vent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vent trong Tiếng pháp.
Từ vent trong Tiếng pháp có các nghĩa là gió, luồng, hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vent
giónoun (Mouvement d'air relatif à la surface de la terre ; se réfère habituellement à un déplacement d'air horizontal, par opposition à un déplacement vertical.) Notre toit a été soufflé par le vent. Mái nhà của chúng tôi bị gió tốc. |
luồngnoun |
hơinoun (hơi (trong bụng) Ce vent que tu sens dans ton cou, c'est moi. Luồng gió anh đang cảm thấy là hơi thở tôi phả vào gáy của anh. |
Xem thêm ví dụ
Un arbre capable de plier sous le vent résistera mieux à une tempête. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Le sentiment de propriété partagée, la publicité gratuite, la valeur ajoutée, ont permis d'augmenter les ventes. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Je n'ai pas d'expérience dans la vente. Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào. |
Une autre exemple, le sycamore, qui utilise aussi le vent. Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió. |
Profondément dans boisées éloignées des vents d'une manière Mazy, atteignant au chevauchement des éperons montagnes baignées dans leur flanc de colline bleue. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Ventes en magasin (importation directe) : importez directement dans Google Ads les données relatives à vos transactions hors connexion. Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
Un jour je courrai comme le vent. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. |
Victime est le plus dispendieux vente dans ce monde. Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này |
Ils savent que les quatre anges que l’apôtre Jean a vus dans une vision prophétique “ ret[iennent] les quatre vents de la terre, pour que ne souffle pas de vent sur la terre ”. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Le suivi des conversions vous permet de savoir à quel moment vos annonces génèrent des ventes sur votre site Web. Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web. |
Écrite par Sam Brown et composée par Renée Armand, elle est publiée plus tard en 1981 en tant que single de la compilation One Day in Your Life (1981) en raison de l'intérêt commercial généré par les ventes de l'album Off the Wall (1979), même si Jackson a publié cet album sur un label différent. Được sáng tác bởi Sam Brown và Renée Armand, bài hát sau đó được phát hành lại một lần nữa vào năm 1981 như là một đĩa đơn từ album tổng hợp One Day in Your Life với mục đích thương mại sau thành công từ album Off the Wall (1979), mặc dù Jackson phát hành album đó dưới một hãng đĩa khác. |
Ces deux types de clics s'apparentent à des vendeurs au sein d'un grand magasin : le premier vendeur est le premier interlocuteur du client, et le deuxième celui qui a conclu la vente. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
Rapide comme le vent. Kỳ tật như phong |
Nous imaginons que nous pourrions même potentiellement accueillir une vente de pâtisseries pour financer notre nouveau projet. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
Les pochettes des disques compacts sont étudiées pour encourager les ventes. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
À l’aube, les marins coupèrent les ancres, lâchèrent les avirons et hissèrent au vent la voile de misaine. Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió. |
La tempête avait pris fin et la brume et les nuages gris, avait été balayé dans la nuit par le vent. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Quand vous ajoutez du gaz à effet de serre dans le cycle de vie de ces différentes sources d'énergie, le nucléaire est tout en bas avec le vent et l'hydro, en dessous du solaire et bien en dessous des énergies fossiles. Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch |
Nous devons tenir ferme contre le vent. Chúng ta phải đẩy lui luồng gió. |
Stratégies de vente au détail avec Analytics 360 et DoubleClick Bid Manager Chiến lược bán lẻ với Trình quản lý giá thầu DoubleClick và Analtyics 360 |
Comme une étoile filante, un nuage poussé par le vent, Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh, |
Je n'arrivais pas à comprendre comment tu... comment tu avais eu vent de tout ça, et encore moins... comment tu avais pu entrer. Tôi không thể nào hình dung được làm sao anh biết về chuyện đó dám một mình đi qua cánh cửa đó. |
Devrions-nous commencer notre vente à 100 millions de dollars? Sao chúng ta không bắt đầu với giá 100 đô? |
“ Et, ajoute Jésus, la pluie est tombée à verse, et les inondations sont venues, et les vents ont soufflé et ont battu cette maison, mais elle ne s’est pas effondrée, car elle avait été fondée sur le roc. Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
J'aurai chaud dans le vent. Nó sẽ giữ ấm cho anh lúc gió lớn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.