verklighet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verklighet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verklighet trong Tiếng Thụy Điển.
Từ verklighet trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verklighet
thực tếnoun Jag vittnar om att han är en levande verklighet. Tôi làm chứng về sự thực tế hằng sống của Ngài. |
Xem thêm ví dụ
Är det inte verkligen romantisk? Chẳng phải là rất lãng mạn sao? |
(Matteus 28:19, 20) Det här var verkligen passande, eftersom eleverna kommer att tjäna i 20 olika länder! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
Att få småprata med någon över en kopp kaffe eller te hör verkligen till livets enkla små glädjeämnen. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Verkligen. Thật đó. |
Det innebär bland annat att de samlar in fasteoffer, hjälper fattiga och behövande, tar hand om möteshuset och området runt omkring, verkar som budbärare åt biskopen under kyrkans möten och utför andra uppdrag från kvorumpresidenten. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Även om, Gud vet att på senaste, i vår högmod, verkar vi ha glidit bort. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Cristina och José* är två kristna som fick uppleva att det verkligen är så. Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng. |
12 I Psalm 143:5 kan vi se vad David gjorde när han var i fara eller fick utstå svåra prövningar. Han säger: ”Jag har kommit ihåg forna dagar; jag har mediterat över all din verksamhet; villigt höll jag mina tankar sysselsatta med dina egna händers verk.” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
21 Det finns verkligen många sätt varpå vi kan och bör ge Gud härlighet och ära. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
Hennes tårar verkar komma på grund av den förundran och vördnad hon känner för både platsen hon är på och den heliga förrättning som väntar henne och hennes livs kärlek. Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình. |
(Filipperna 2:8) Jesus visade också att en fullkomlig människa verkligen kan vara trogen mot Gud, trots värsta tänkbara omständigheter. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Är regeringarna, även om de är ärliga och har goda avsikter, verkligen i stånd att sätta stopp för den organiserade brottsligheten? Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không? |
De har återställt sitt verk i denna sista och avslutande tidshushållning genom profeten Joseph. Hai Ngài đã phục hồi công việc của Hai Ngài trong gian kỳ sau cùng và cuối cùng này qua Tiên Tri Joseph Smith. |
Tänker ni verkligen döda dem? Có đúng là ông sẽ giết mấy tên cao bồi đó? |
Så till exempel sägs det om den föremänsklige Jesus i Ordspråksboken 8:22—30 enligt den katolska Jerusalem Bible: ”Jahve skapade mig när hans uppsåt började utveckla sig, före hans allra äldsta verk. ... Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất... |
Men detaljerna då, så att de tror det är verkligt? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
Hon måste verkligen tro på dig. Phải, cô ấy phải thực sự tin tưởng cậu. |
Det verkar vara en smitningsolycka Chuyện quỷ gì xảy ra? |
Det har alltid varit min uppfattning att inget verkligt bra sker sent på kvällen och att unga människor behöver veta när de förväntas komma hem. Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. |
I Psalm 104:24 sägs det: ”Hur många är inte dina verk, o Jehova! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
”Verkligen?” “Thật vậy à?” |
15 Ansvaret att hjälpa andra är verkligen inte begränsat till tillfällen då församlingens frid och endräkt hotas. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Detta system introducerar han i sitt verk Liber Abaci (1202), alltså endast 32 år gammal. Cuốn sách bao gồm những thông tin từ cuốn Liber Abaci (1202) như là phép nhân lưới. |
Kvinnan sade: ”Det är verkligen inte ofta man finner ärlighet.” Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
3 Sinnesändring eller ånger måste verkligen ha varit ett sensationellt begrepp för den åhörarskaran. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verklighet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.