vigarista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigarista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigarista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vigarista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kẻ lừa đảo, tên bợm, kẻ bịp bợm, du côn, kẻ gian lận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigarista
kẻ lừa đảo(con man) |
tên bợm(swindler) |
kẻ bịp bợm(trickster) |
du côn
|
kẻ gian lận
|
Xem thêm ví dụ
Não há vigaristas aqui. Okay, không có tù nhân nào ở đây cả, được chứ? |
Os vigaristas movem-se depressa, nós temos que nos mover mais depressa ainda. Những kẻ xấu đang hành động nhanh chóng; chúng ta càng phải nhanh hơn bọn chúng. |
Diz ao vigarista que eu pago as despesas Nói với hắn tôi sẽ trả tiền |
Mas não sabe que não se engana outro vigarista. Cái mà cậu chàng không biết là không thể bịp một kẻ lừa đảo. |
Margaret, o Underwood pode ser um vigarista, mas não é assassino. Underwood có thể là một kẻ lừa đảo, nhưng ông ta không phải sát nhân. |
Agora, ambas as opções - o rapaz- génio e o vigarista - vão torná- lo extremamente presunçoso e portanto mais propenso a arriscar mais, no futuro. Cả hai lựa chọn này -- thiên tài và kẻ lừa đảo làm cho bạn trở nên vô cùng ngạo mạn và vì thế có xu hướng chấp nhận những mạo hiểm lớn hơn. |
Como eu disse... nunca confie em um vigarista. Như tôi đã nói... đừng tin một thằng tội phạm. |
Todos os vigaristas da cidade sabem que isto é um alvo fácil. Tụi Chí Phèo trong thị trấn thằng nào cũng biết đây là chỗ dễ kiếm tiền ăn vạ. |
Parece uma lista de todos os vigaristas da cidade. Danh sách những tên bất lương trong thành phố thì phải. |
De acordo com " Pergunta ao Jeves ", este vigarista está discursando no Hotel Plaza, agora mesmo. Giờ thì theo như " Hỏi Jeeves ", chỗ đó giờ là khách sạn Plaza mà ta đang nói đến đấy. |
Se pensa que somos vigaristas, nós lhe daremos mais um dólar. Nếu ông nghĩ chúng tôi lừa đảo, chúng tôi sẽ trả ông thêm 1 đô. |
E conheço um vigarista quando o vejo. Nhìn thấy một tên khoác lác là tôi nhận ra ngay. |
Sabia que esse vigarista estava mentindo. Anh biết thằng nhóc da trắng đang nói dối. |
Nós costumávamos chamá-lo de " vigarista ". Chúng tôi gọi hắn là " Con Man. |
Vigarista que era, ele a vendeu ao avô da minha namorada, Dan Wilson. Ổng đúng là một kẻ lừa đảo, ổng đã bán tống nó cho ông nội của bạn gái tôi, Dan Wilson. |
Vamos prender o vigarista. Tốt lắm, cảnh sát đến bắt trộm. |
Um tremendo vigarista. Một ảo thuật gia? |
" Vigarista "? Chí Phèo? |
Aqui em cima, seus vigaristas! trên đây, tên hèn hạ đáng khinh nào! |
Um vigarista como você sabe o que é o amor? Kẻ lừa đảo mà cũng biết yêu sao? |
Um vigarista. Một kẻ bịp bợm. |
Já vi que são vigaristas. Gặp người hấp tấp là ta biết ngay. |
Então a forma como muitos contos do vigário funcionam não é que o vigarista consiga que a vítima confie nele, é que ele mostra confiar na vítima. Cách thức hoạt động của các chiêu lừa này không phải là làm sao cho nạn nhân tin mình, mà làm sao để cho nạn nhân thấy là mình tin nạn nhân. |
E muito menos, por um vigarista como você. Đương nhiên là không phải vì một thằng bịp bợm như anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigarista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vigarista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.