vigiar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigiar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigiar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vigiar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là canh, gác, canh giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigiar
canhnoun Segundo o mapa, a guarnição fica sob aquela torre de vigia. Theo như bản đồ, các đồn trú nằm ớ dưới các tháp canh. |
gácverb A escola era uma prisão fortemente vigiada, funcionando como um campus. Trường đó như là tù được canh gác nặng nề, giả làm một khuôn viên trường. |
canh giữverb A boa notícia é que ele estará na solitária, vigiado dia e noite. Tin tốt là ông ấy sẽ bị giam riêng, và được canh giữ cả ngày lẫn đêm. |
Xem thêm ví dụ
Depois de mencionar que Jesus nasceu numa época em que pastores estavam ao relento à noite para vigiar seus rebanhos, Albert Barnes, erudito bíblico do século 19, chegou à seguinte conclusão: “Isso torna evidente que nosso Salvador nasceu antes de 25 de dezembro . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Mas os irmãos não se deixaram impedir, lembrando-se das palavras de Eclesiastes 11:4: “Quem vigiar o vento, não semeará; e quem olhar para as nuvens, não ceifará.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
Vigiar o bolo? Coi chừng chiếc bánh? |
* Ver Atalaia, Sentinela, Vigiar; Velar, Vigiar * Xem Canh Giữ, Canh Gác, Thức Canh |
A esposa judia capaz também tinha considerável liberdade no que diz respeito a ‘vigiar os andamentos dos da sua casa’. Người vợ Do Thái tài đức cũng được tự do đáng kể trong việc “coi-sóc đường-lối của nhà mình”. |
WK: Na realidade, após o colapso do regime de Hosni Mubarak, a juventude organizou-se em grupos e conselhos, estão a vigiar a transformação e a tentar pô-la em curso para cumprir os valores da democracia, e ao mesmo tempo fazê-la de forma razoável e racional, para não se corromperem. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Querida tem cuidado, eles estão a vigiar a casa Được rồi, em biết rồi |
E aqui estamos a seguir o homem que pode ser o último líder da HYDRA e as nossas ordens são para o vigiar? Và chúng ta lại ở đây, truy đuổi một người có thể là thủ lĩnh cuối cùng của Hydra, và lệnh của chúng ta là theo dõi hắn? |
Muitas vezes tinha de vigiar o rebanho até mesmo à noite para protegê-lo do ataque de animais selvagens, ou de tentativas astutas de ladrões que ficavam à espreita.” Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”. |
Nixon o colocou para nos vigiar, para não causarmos problemas. Nixon bắt hắn theo dõi, để đảm bảo rằng chúng tôi không đi chệch hướng. |
Como é que vamos para Miami se ela nos vai estar a vigiar? Làm sao tới Miami được nếu cô ta còn trông chừng chúng ta? |
O FSB está a vigiar o Khalski? FSB có đang giám sát Khalski không? |
Continuarei a vigiar mas aqui. Tớ sẽ trông chừng cho cậu... ở trong này. |
O que significa que você irá ao México vigiar Escondido. Và với việc anh có thể tới Mexico và gặp hắn ở Escondido. |
Vigiar nossos pensamentos, nossas palavras e obras Kiểm soát tư tưởng, lời nói và việc làm của mình. |
Porei alguém a vigiar a casa. Tôi sẽ cử người theo dõi ngôi nhà. |
Não viemos vigiar a bebida. Chúng ta không đến đó để dự tiệc. |
Se é um terrorista, temos de vigiar o sargento Brody desde o desembarque. Nếu anh ta là khủng bố, ta cần tai mắt theo dõi Brody từ khi anh ta xuống máy bay. |
O mais interessante em tudo isto é que o rapaz era uma alma doce e gentil e não estava interessado em vigiar a sala, de ponteiro na mão. enquanto eu estava cheia de ambição. Tuy nhiên, câu chuyện lại hay ở chỗ, đây là một bạn trai rất hiền lành, và không hề thích cầm gậy đi tuần tra quanh lớp, trong khi tôi thì khát khao được làm vậy. |
Devias estar a vigiar! Bảo cậu ở ngoài trông chừng cơ mà. |
Vigiar o Brody faz completo sentido. Theo dõi Brody thật sự có lý lẽ. |
Você sabe vigiar, mas conheço drogados. Ông có thể biết rõ mấy trò theo dõi trong xe, nhưng tôi mới biết rõ bọn nghiệp ngập này. |
Estamos a vigiar a casa da Selina. Và ta đang theo dõi chỗ ở của Selina Kyle. |
Estás a vigiar-me, Zoe? Cô theo dõi tôi à, Zoe? |
O Benjamin tem quatro homens a vigiar. Benjamin sai bốn người canh rồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigiar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vigiar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.