vizinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vizinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vizinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vizinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là láng giềng, hàng xóm, người hàng xóm, người láng giềng, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vizinha

láng giềng

(neighbour)

hàng xóm

(neighbor)

người hàng xóm

(neighbor)

người láng giềng

(neighbour)

gần

Xem thêm ví dụ

Na visita seguinte, a família, seus amigos e vizinhos estavam prontos para o estudo bíblico!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Os seus vizinhos morreram à 1:00 AM.
Hàng xóm bà đã chết khoảng 1 giờ sáng.
Virem-se e encarem os vossos vizinhos.
Đối mặt với họ.
Os cães dos meus vizinhos não me deixam dormir, e parecem ser estranhamente invulneráveis a veneno.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Ele é vizinho do meu filho.
Nó là con hàng xóm của tôi.
Mas eu não dei atenção e sinto que acabei facilitando para o meu vizinho fazer o que ele fez.
Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại.
Entre os territórios escolhidos para a campanha, estavam duas cidades vizinhas no condado de Miao-li.
Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này.
Não estou querendo dizer nada... mas quando Yamashita, nossa vizinha, viu o Keita pela primeira vez, disse:
Hồi đó mẹ không muốn nói ra, nhưng khi bà Yamashita, hàng xóm nhà mình, thấy Keita lần đầu, bà ấy đã nói:
Incontáveis ferimentos e muitas mortes, incluindo as de algumas crianças, foram causados por conflitos entre torcedores rivais de duas cidades vizinhas no sul da Itália.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
Na época pré-colonial, Tidore foi um importante centro político e económico regional, ferozmente inimigo da sua vizinha a norte, a ilha Ternate.
Trong thời kỳ tiền thuộc địa, vương quốc Hồi giáo Tidore là một thế lực chính trị và kinh tế chính trong khu vực, và là đối thủ cạnh tranh khốc liệt với vương quốc Hồi giáo Ternate ở ngay phía bắc.
Nunca ouviu falar de vizinhos.
Chắc là cậu ta không bao giờ nghe tiếng hàng xóm.
E rapidamente descobri que ali, na zona azul, as pessoas ao envelhecerem, e certamente ao longo da sua vida, estavam sempre rodeadas pela família, pelos amigos, pelos vizinhos, o padre, o taberneiro, o merceeiro.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
Povos vizinhos procuravam conseguir uma aliança ecumênica para participar na construção do templo.
Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ.
Aqueles que não praticam o culto aos antepassados são muitas vezes perseguidos por familiares e vizinhos.
Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ.
Alguns presidentes de missão nos informaram que há muitos excelentes membros da Igreja que se camuflam diante de seus vizinhos e colegas de trabalho.
Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ.
Esperamos que continuem aqui por muito tempo, porque é um prazer tê-los como vizinhos.”
Chúng tôi mong rằng quý vị ở đây lâu dài, vì chúng tôi rất vui khi có những người hàng xóm như quý vị”.
A vizinha da frente testemunhou que, após ver o homicídio... e isso foi após o trem ter passado... ela gritou, e aí telefonou para a polícia.
Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát.
Por exemplo, o algoritmo pode começar com um grande triângulo, em seguida, com um zoom de forma recursiva dividindo-o em quatro menores triângulos de Sierpinski, então interpolando a altura de cada ponto de seus vizinhos mais próximos.
Ví dụ, thuật toán có thể bắt đầu với một hình tam giác lớn, sau đó phóng to bằng hàm đệ quy bằng cách chia nó thành bốn tam giác Sierpinski nhỏ hơn, rồi nội suy độ cao của mỗi điểm dựa vào điểm gần nhất với nó.
Mas não deixa de gostar de sus vizinhos.
Ông không ưa con cái mình cũng như những người láng giềng.
Na cidade vizinha de Puebla, a comissão de socorros das Testemunhas de Jeová já havia entrado em operação.
Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi.
Muitas das localidades vizinhas a Pompeia, como Herculano, também sofreram danos e destruição severa com a erupção de 79.
Nhiều cộng đồng láng giềng của Pompeii, đáng chú ý nhất là Herculaneum, cũng bị thiệt hại hay phá huỷ trong vụ phun trào năm 79.
Porém, entre 103 e 105, Decébalo deixou de respeitar as condições impostas por Trajano e, como retaliação, o imperador se preparou para uma campanha final para aniquilar completamente o reino vizinho e conquistar sua capital.
Tuy nhiên, trong những năm 103-105, Decebalus đã không tôn trọng các điều kiện hòa bình bị Trajan áp đặt, và để trả đũa, Hoàng đế đã chuẩn bị cho việc tiêu diệt vương quốc Dacia và chinh phục hoàn toàn Sarmizegetuza.
Sobretudo se temos fome e os filhos também e os filhos dos vizinhos e toda a vizinhança, então ficamos mesmo zangados.
Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn.
" Gregor ", disse seu pai agora da sala vizinha à esquerda, " Mr. Gerente chegou e está perguntando por que você não deixou no trem mais cedo.
" Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu.
Nesse humilde reconhecimento, procuremos compreender nossos familiares e vizinhos aflitos, estender a mão para eles com amor e cultivar juntos mais fé e confiança no Salvador, que retornará e “enxugará de seus olhos toda lágrima; e não haverá mais morte, nem pranto, nem clamor, nem dor” (Apocalipse 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vizinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.