vó trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vó trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vó trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vó trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bà, bà ngoại, bà nội, bà già, lóng pháo lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vó
bà(gran) |
bà ngoại(grandmother) |
bà nội(grandmother) |
bà già(grannie) |
lóng pháo lớn(grannie) |
Xem thêm ví dụ
As capas para orelhas da minha vó. Bịt tai của bà ngoại tôi. |
A vó anda por aí de noite com uma faca. Bà cầm dao đi chơi nửa đêm. |
O vô e a vó estão um pouco estranhos. Ông bà ngoại rất không bình thường. |
Quando era miúdo, lustrava as pratas da minha " vó ". Hồi bé tao toàn đánh bóng đồ bạc cho bà ngoại tao. |
Vó, eu vou falar com a professora. Bà ơi, để cháu đi nói chuyện với cô giáo xem sao. |
A minha " vó " não pode saber disto nunca. Bà ngoại tao ko được biết về chuyện này. |
Vamos, vó, diga qualquer coisa. Bà thử đi, cho nó một chủ đề đi. |
Eu aposto que a sua vó bate mais forte do que você. Tao cá là bà mày đánh còn mạnh hơn mày nữa. |
Vó, por favor abre a porta. Bà mở cửa ra. |
Isso cheira tão bem, vó! Ngon lắm bà ơi. |
O nome delae a senhora sabe, né, vó? bà biết tên cha con mà! |
Tudo bem, vó? Bà ổn không? |
Merecia ser vó, ao menos por uma semana. Bà ý xứng được làm bà trong cái tuần này. |
Vó, por favor nos honre... Bà ơi, bà sẽ hiển linh chứ? |
Vó, foi você que fez os biscoitos? Bà ơi, bà mang bánh theo à? |
Vó, tenho um recado do Tenzin... Bà ơi, cháu có tin từ Tenzin... |
Que horas são, vó? Mấy giờ rồi bà? |
Vó, o que acha que os pais dessa história deviam fazer, se vissem a menina de novo? Bà ơi, bà nghĩ bố mẹ trong câu chuyện này nên làm gì để được gặp lại cô ấy? |
Que diabos, vó? Cái khỉ gì thế hả bà? |
Tudo bem, vó. Dạ vâng, ổn lắm. |
Ramona Bravaria de Lemornio "Vó" Peperonito (voz de Nádia Carvalho) - É a avó adotiva de Pepe. Ramona Bravaria de Lemornio "Grandmother" Peperonito (lồng tiếng bởi Nadia Carvalho) - bà ngoại của Pepe, sống trong ngôi biệt thự đen tối. |
Não, vó, espere. Không bà à chờ đã. |
Que chato que a vó Huang não pode vir. Thật tiếc bà Huang không tới được. |
Não via a sua vó tão feliz há anos. Ta chưa từng thấy bà các cháu hạnh phúc như thế trong nhiều năm qua. |
A sua vó está bem. Bà vẫn ổn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vó trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vó
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.