vocação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vocação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vocação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vocação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, công việc, việc làm, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vocação
nghề nghiệp(calling) |
nghề(career) |
công việc
|
việc làm
|
khuynh hướng(predisposition) |
Xem thêm ví dụ
Sou escultor por vocação e trabalho para uma empresa de construção, onde uso minha habilidade de trabalhar na madeira. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
Similarmente, as Testemunhas de Jeová suprem as suas necessidades materiais através de serviço secular, mas a sua vocação é o ministério. Cũng thế, các Nhân-chứng Giê-hô-va thời nay làm việc ngoài đời để sinh sống, nhưng công việc rao giảng là quan trọng nhất đối với họ. |
Façam do serviço missionário a vocação da sua vida . . . Hãy xem công việc giáo sĩ là sự nghiệp cả đời... |
É mais uma vocação. Kiểu như khuynh hướng ấy. |
É essa a tua vocação. Đó là nghề của cháu. |
A Guarda Suíça é uma vocação e não uma profissão, e são encorajados a um certo... entusiasmo. Đội cận vệ Thụy Sĩ là một nơi có thiên hướng, không thắc mắc... và khuyến khích bắt giam để hoàn thành nhiệm vụ. |
O Moe o tirou de uma poça de óleo de motor e de bronzear, deu um emprego, uma vocação, ensinou tudo o que ele sabe. Moe kéo anh ta khỏi mớ dầu máy và kem chống nắng cho anh ta một công việc, một nghề, dạy anh ta tất cả những gì anh ta biết. |
Nós, católicos, cremos que a nossa vocação é ser o fermento na sociedade. Chúng tôi là Người Công Giáo tin rằng mục đích của chúng tôi là trở thành chất men trong xã hội. |
Enquanto que, no terceiro nível, na vocação, muito provavelmente fá- lo- ia na mesma mesmo que não fosse compensado financeiramente por isso. Trong khi đó, ở mức độ thứ ba, tiếng gọi nghề nghiệp dù không được trả công về phương diện tài chính thì tôi vẫn sẽ làm việc. |
É geralmente uma espécie de escolha entre a vocação e o intelecto. Đó thường là sự lựa chọn giữa trở thành thợ hay thầy. |
Essa vocação pode tocar outras pessoas. Và tiếng gọi đó có thể đến với bất cứ ai. |
No NT [Novo Testamento], o celibato ou o estado virginal é elevado a uma vocação superior à dos casados.” — The Catholic Encyclopedia, conforme compilada por Robert C. Trong Kinh Cựu Ước tình trạng độc thân hay trinh tiết là một sự kêu gọi được nâng lên cao hơn tình trạng những người đã kết hôn” (The Catholic Encyclopedia, do Robert C. |
Todos querem encontrar uma causa ou uma vocação a que se possam entregar. Họ đều muốn tìm thấy một lý do, hay một tiếng gọi mà họ có thể hoà mình vào trong đó. |
Ou a minha mãe, uma feminista radical que achou a sua vocação como agente de viagens em part-time e super mãe a tempo inteiro. Hoặc là mẹ tôi, một cô gái nổi loạn đã nghe theo tiếng gọi... của nghề đại lý du lịch bán thời gian... và là một người mẹ siêu phàm toàn thời gian. |
Que os do “pequeno rebanho” prezem sua vocação, e que os da crescente multidão das “outras ovelhas” se alegrem com a perspectiva de terem uma perfeita e terrestre ‘vida em si mesmos’, ao passo que estimam altamente a união que usufruem desde já com o Pai, o Filho e o decrescente número dos do restante ungido ainda na terra. Mong rằng những ai thuộc “bầy nhỏ” quý mến việc họ đã được kêu gọi, và mong rằng đám đông đang gia tăng của những người thuộc các “chiên khác” vui mừng với hy vọng được có “sự sống trong chính họ” một cách hoàn toàn trên đất, trong khi họ quý mến dây liên lạc đoàn kết hiện có với Cha và Con, và với số càng ngày càng nhỏ dần của các anh em được xức dầu còn sống trên đất. |
Mas encontrei a minha vocação e levantei-me do nada e comecei o meu negócio. Nhưng ta đã tìm thấy mong muốn của mình, và ta kéo bản thân mình lên nhờ chính nỗ lực của ta và bắt đầu công việc. |
Para minha surpresa, a madre superiora me disse que, se eu não tivesse certeza da minha vocação, era melhor que eu fosse embora o mais rápido possível. Thật bất ngờ khi mẹ bề trên nói rằng nếu tôi vẫn phân vân thì tốt hơn nên rời tu viện càng sớm càng tốt. |
Eu posso voltar à faculdade e encontrar outra vocação. Và em có thể quay lại trường để tìm việc gì đó mà mình làm tốt. |
É tão raro na cultura americana, já há tão pouca vocação em qualquer coisa, olhar para o que é a perseverança com este nível de exactidão, o que significa manter a postura do nosso corpo durante três horas, para atingir um alvo, procurando uma qualquer excelência na obscuridade. Rất hiếm trong văn hóa Mỹ, rất hiếm trong nghề nghiệp việc ai đó nhìn vào những gì gan góc ở mức độ chính xác này, điều đó có nghĩa lý gì khi phải điều chỉnh tư thế trong 3 giờ đồng hồ để đạt được 1 mục tiêu, mò mẫm để theo đuổi sự xuất sắc. |
Desperdiçaste a tua vocação. Cậu khác xưa rồi đấy. |
Nunca exerceu a profissão de arquiteta, pois logo descobriu sua vocação para a literatura. Tôi chưa bao giờ thấy bà khóc nhiều như thế, vì vậy tôi quyết tâm học thật giỏi Anh văn. |
Quando se formou, juntou-se ao pai num negócio de limpeza de janelas, para que pudesse seguir sua vocação: evangelizador de tempo integral, ou pioneiro. Khi ra trường, anh theo cha làm nghề lau cửa kiếng để có thể theo đuổi công việc mà anh đã chọn là rao giảng trọn thời gian, tức làm tiên phong. |
O termo “filhos dos profetas” pode indicar uma escola de instrução para os chamados para esta vocação ou simplesmente uma associação cooperativa de profetas. Nhóm từ “các môn-đồ của những tiên-tri” có thể chỉ về một trường học cho những người được gọi làm việc này hoặc giản dị là một hiệp hội phối hợp các nhà tiên tri. |
Assim, eu estava determinada a encontrar outra vocação. Nên tôi đã quyết tâm để tìm một cái nghiệp khác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vocação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vocação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.