waiting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waiting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waiting trong Tiếng Anh.
Từ waiting trong Tiếng Anh có các nghĩa là chờ, đợi, hầu bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waiting
chờverb She was made to wait for over an hour. Chị ấy bị bắt chờ hơn một tiếng đồng hồ. |
đợiverb I've been waiting for her for an hour. Cho đến giờ tôi đã đợi cô ta một tiếng đồng hồ. |
hầu bànnoun The waiter could scarcely wait for the man’s reaction. Người hầu bàn nôn nóng chờ đợi phản ứng của người khách hàng. |
Xem thêm ví dụ
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. |
The boy has told us of your needs, and all is waiting for you. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
Wait, wait, wait, wait. Khoan, khoan, khoan. |
You get me something new, or we will keep your husband waiting. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
Yesung is waiting alone! Thank you. Tôi phải gọi về nhà, Je Sung đang đợi tôi. |
Well, what are we waiting for? Sao, còn chờ gì nữa? |
Whatever he's doing, it can wait, okay? Dù nó có làm gì thì cũng đợi được. |
All wait so long period of time. Bằng cách này, làm thế nào đến của tôi cuối cùng tên và samchon của là khác nhau?. |
Wait till they get you in the back. Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau. |
When she heard that he was coming, she put on makeup, did her hair, and waited by her upstairs window. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
I always waited for it to sort of hit me on the head. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
I've waited, Clarice, but how long can you and old Jackie Boy wait? Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu? |
My father has been gone for 34 years, so like President Faust, I will have to wait to fully thank him on the other side. Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn. |
Burgred, wait! Burgred, đợi đã! |
Let's wait until the end of the film Hãy đợi cho đến khi hết phim nhé. |
Doomed to wait upon an old man, who should have loved her as a father. Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta. |
Wait, Kevin is just leaving. Chờ đã, Kevin sẽ đi sao? |
And I waited. Và chờ đợi. |
Damnit, what are you waiting for? Bố khỉ, còn chờ gì nữa? |
I told you to wait. Thầy đã bảo mày chờ mà. |
I waited until I knew she was inside, then ran as fast as I could to reach the train station in time. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
"You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) The video begins with Mraz in a bank, waiting in line to deposit the coins in his piggy bank. "You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) Mraz vào ngân hàng và gặp một cô gái đang làm việc ở đây. |
Sage Bionetworks is a nonprofit that's built a giant math system that's waiting for data, but there isn't any. Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả. |
He waited for months, but they never made contact with him. Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy. |
Why should we wait until they arrived in the hospital before we started to look? Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waiting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới waiting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.