zap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zap trong Tiếng Anh.

Từ zap trong Tiếng Anh có nghĩa là hạ gục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zap

hạ gục

interjection

such as getting zapped.
chẳng hạn như bị hạ gục chẳng hạn.

Xem thêm ví dụ

So Steve, how about let's zap the brain with electricity?
Steve à, vậy việc dùng điện thì sao?
All Ronan's got to do is touch the Stone to the planet's surface and zap.
Ronan chỉ cần chạm hòn đá vào bề mặt hành tinh và " bùm ".
Penn must zap into various dimensions to take on the role of the hero in that world and save the day in their place.
Penn phải đi vào thế giới khác nhau để đảm nhận vai trò của người anh hùng trong thế giới đó và cứu người dân trong không gian của họ.
By 2015, Isabel dos Santos owned a share of satellite-TV operator ZAP, that had in December 2013 acquired the rights to distribute Forbes in a number of Portuguese speaking countries, namely Portugal, Angola and Mozambique.
Năm 2015, Isabel dos Santos sở hữu một phần hãng truyền hình vệ tinh ZAP, là công ty độc quyền phân phối Forbes ở một số của các nước nói tiếng Bồ Đào Nha, cụ thể là Bồ Đào Nha, Angola và Mozambique. ^ Isabel dos Santos Profile Africa Confidential ^ English.
Protagonist of this erotic hymn —in addition to the author, of course— is the painter and French professor César Maurel (Paris, 1952), rooted in Costa Rica from 1981, with whom Istarú married at the beginning of this decade (he is also author of two poetry books: Zapping, Editions Blue Dog, 2005 and rear Playground, Germinal Publisher, 2012) and from whom years later would separate .
Nhân vật chính của bài thánh ca này là người họa sĩ và giáo sư người Pháp César Maurel (Paris, 1952), bắt nguồn từ Costa Rica từ năm 1981, người mà Istarú kết hôn vào đầu thập kỷ này (cô cũng là tác giả của hai tập thơ: Zapping, Editions Blue Dog, 2005 và sân chơi phía sau, Nhà xuất bản Germinal, 2012) và từ những năm sau đó sẽ tách ra.
So, other than, uh, you know, getting zapped, how's the job working out?
Vậy thì, ngoài vụ điện giật đó thì... nói chung công việc thế nào?
You should probably go over there and zap her.
Anh nên đến bắt cô ấy.
But also, if there is something that we cannot reach because it is too high on a cliff, we have a little laser system which will actually zap the rock, evaporate some of it, and actually analyze what's coming from that rock.
Còn nếu có vật gì chúng tôi không với lấy được, giả như nó nằm trên vách đá quá cao, một hệ thống laser nhỏ sẽ phá tảng đá, làm bay hơi một phần, và phân tích những gì đến từ tảng đá ấy.
In rock/pop music, Telex, Front 242, K's Choice, Hooverphonic, Zap Mama, Soulwax and dEUS are well known.
Trong thể loại nhạc rock/pop, Telex, Front 242, K's Choice, Hooverphonic, Zap Mama, Soulwax và dEUS cũng nổi tiếng.
When he got zapped...
Vậy chúng ta có thể đi chơi rồi.
The Zap can now contact the Zapier bot and send messages to Chat.
Hiện tại, Zap có thể liên hệ với bot Zapier và gửi tin nhắn tới Chat.
Zap her again!
Kích cô ấy lại đi!
Miller, working in the laboratory of Harold Urey, took hydrogen, ammonia, methane, and water vapor (assuming that this had been the primitive atmosphere), sealed these in a flask with boiling water at the bottom (to represent an ocean), and zapped electric sparks (like lightning) through the vapors.
Miller, là người làm việc trong phòng thí nghiệm của Harold Urey, cho những tia điện (giống như tia sét) lóe lên trong một bình thí nghiệm đậy kín, chứa hỗn hợp các khí hyđro, amoniac, metan, hơi nước (giả sử rằng đây là bầu khí quyển nguyên thủy), và nước sôi dưới đáy bình (để thay thế biển).
Haven't zapped her yet.
Vẫn chưa giết nó đâu.
Lasers sharks laser sharks overbearing assistants and strange, dangerous relics that entrap snap and zap.
... canh giữ bời một binh đoàn robot... cổng bảo an sẽ tiêu diệt mọi thứ, có hình dạng bất thường... Laze... Và cá mập... Cá-mập-Laze... Ả lễ tân khủng bố... Và những bảo vật lạ lùng, nguy hiểm, như là: keo dán, kẹp, và pin
And yet last night, she's walking down the train tracks after getting zapped with 10,000 volts in her noggin?
Ấy thế mà vào đêm qua, cô ta lang thang ở chỗ đường ray tàu hỏa sau khi bị giật 10,000 vôn vào đầu sao?
New equipment and techniques help to reduce the risk of side effects by targeting doses more accurately on the cancer , thus lowering the dose received by critical organs and tissue around the treatment area , while allowing the malignant tissue itself to be zapped by higher doses than before .
Thiết bị và kỹ thuật mới giúp giảm nguy cơ của các tác dụng phụ bằng cách nhắm đến liều chính xác hơn trên vùng ung thư , do đó hạ thấp liều tác dụng ở các cơ quan trọng yếu và các mô xung quanh vùng chữa trị , trong khi cho phép bản thân các mô ác tính bị tiêu diệt bằng liều cao hơn so với trước đây .
So if we're still alive 30 years from now, they'll find our older self, zap him back to us, and we'll kill him like any other job.
Thế nên nếu sau 30 năm nữa chúng tôi vẫn còn sống, họ sẽ tìm chúng tôi ở thời điểm đó rồi gửi ngược về cho chúng tôi, và chúng tôi sẽ phải giết người đó như mọi công việc khác.
Now consider a situation in which the motors stay off, the fly continues on its path and it suffers some painful consequence such as getting zapped.
Hãy xem xét một tình huống mà trong đó động cơ này không được bật lên chú ruồi cứ tiếp tục đi theo con đường đó và nó gánh chịu một hậu quả đau đớn chẳng hạn như bị hạ gục chẳng hạn.
And he saw Megatron, Megatron zapped him and he started seeing these crazy symbols, okay.
Và ông ấy thấy Megatron.
In 2014, Zendaya was cast as 16-year-old Zoey Stevens, the lead character in the Disney Channel Original Movie Zapped, whose "smart phone begins to somehow control all the boys around her".
Năm 2014, cô được chọn cho vai diễn Zoey Stevens trong phim của Disney sản xuất mang tên Zapped, kể về việc "điện thoại của Zoey bắt đầu điều khiển mọi cậu trai xung quanh Zoey".
Eyewitness news reporter Stacy Sager tonight, with a small and portable machine that literally zaps your migraines away.
Phóng viên tin tức Stacy Sager tối nay tận mắt chứng kiến, với một cái máy nhỏ gọn và di động được sẽ hạ gục theo nghĩa đen chứng đau nửa đầu của bạn.
Press the red button if you'd rather zap Amy.
Hãy ấn nút đỏ nếu như anh muốn giật Amy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.