zealous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zealous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zealous trong Tiếng Anh.

Từ zealous trong Tiếng Anh có các nghĩa là sốt sắng, có nhiệt huyết, có nhiệt tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zealous

sốt sắng

adjectiveadverb

Let us have a healthy, zealous share in the ministry.
Hãy sốt sắng dành khá nhiều thì giờ làm thánh chức.

có nhiệt huyết

adjective

có nhiệt tâm

adverb

Xem thêm ví dụ

THE apostle Paul was a zealous proclaimer of God’s Kingdom.
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời.
They will remind you of why you need to be zealous, show you how to improve your “art of teaching,” and encourage you by demonstrating that many are still responding to the preaching work.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
In 1908, Sister White and other zealous Kingdom proclaimers would have offered the six-volume, clothbound set for $1.65 (U.S.).
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
Zealous Kingdom Proclaimers” Joyfully Assemble
“Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại
What enabled the first Christians to remain zealous even under persecution, and how should their example affect us?
Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào?
(Romans 10:2, 3) As a Pharisee, Paul himself had been extremely zealous, though his zeal was misguided, not based on Jehovah’s righteousness. —Galatians 1:13, 14; Philippians 3:6.
Là một người Pha-ri-si, chính Phao-lô cũng có lòng rất sốt sắng, mặc dù lòng nhiệt thành của ông lầm lạc, không dựa trên sự công bình của Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 1:13, 14; Phi-líp 3:6).
(Acts 9:36-42) Prisca and Phoebe were also zealous for the truth.
Bê-rít-sin và Phê-bê hăng hái về lẽ thật (Rô-ma 16:1-4).
Elijah was zealous for pure worship and served Jehovah despite becoming the target of great hatred and opposition from the worshipers of Baal, the chief god of the Canaanite pantheon.—1 Kings 18:17-40.
Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40).
“At the end of the visit, the inmates and I felt full of joy as a result of the mutual encouragement,” writes this zealous circuit overseer.
Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”.
Many who have chosen that course did so because of associating with zealous servants of God.
Nhiều người đã chọn sự nghiệp này là nhờ họ tiếp xúc với những người sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời.
Briefly interview a publisher regarding what helps him to remain zealous in the ministry despite having serious health problems.
Phỏng vấn ngắn gọn một người công bố về điều gì giúp người ấy tiếp tục sốt sắng trong thánh chức dù bệnh tật nghiêm trọng.
But these zealous proclaimers of God’s Kingdom are by no means subversive to the governments under which they live.
Nhưng những người sốt sắng công bố về Nước Trời này chắc chắn không lật đổ chính phủ nước họ.
1 As Jehovah’s Witnesses, we are well-known for our zealous preaching about God’s Kingdom.
1 Là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có tiếng là những người sốt sắng rao giảng về nước đức chúa trời.
5 Recently, a group of zealous brothers and sisters living in different parts of the world were invited to respond to the question, “What words and deeds of an elder have added to your joy?”
5 Gần đây, một nhóm anh chị sốt sắng ở những nước khác nhau được hỏi: “Những lời nói và hành động nào của trưởng lão đã giúp anh/chị gia tăng niềm vui?”.
That is how one of Jehovah’s Witnesses felt about the new 320-page book released at the “Zealous Kingdom Proclaimers” District Conventions held during 2002/03.
Đó là cảm tưởng mà một Nhân Chứng Giê-hô-va phát biểu về cuốn sách 320 trang được ra mắt tại Đại Hội Địa Hạt “Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” năm 2002-2003.
Jesus was a zealous evangelizer and trained others to do the same work
Chúa Giê-su là người sốt sắng rao truyền tin mừng và ngài cũng huấn luyện người khác tham gia công việc đó
How has Jehovah blessed the zealous activity of his servants?
Đức Giê-hô-va đã ban phước cho công việc sốt sắng của tôi tớ Ngài như thế nào?
6 Philip extended hospitality to Paul and Luke, zealous Christians who were expending themselves in Jehovah’s service.
6 Phi-líp đã tỏ lòng hiếu khách đối với Phao-lô, Lu-ca, là những tín đồ Đấng Christ sốt sắng và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va.
Are we, then, zealous Kingdom proclaimers?
Vậy thì chúng ta có sốt sắng rao truyền tin mừng Nước Trời không?
In addition to being zealous in the preaching work, how can we demonstrate that we have been stirred by the Kingdom message?
Ngoài việc sốt sắng rao giảng, làm sao chúng ta có thể cho thấy mình được tác động bởi thông điệp Nước Trời?
1 Jehovah is a God of fine works, and he is zealous in getting them accomplished.
1 Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thực hiện các công việc tốt đẹp và hành động sốt sắng.
Zealous, Not Aggressive
Sốt sắng, nhưng không quá lố
Be Zealous for Jehovah’s House!
Hãy sốt sắng về sự thờ phượng thật!
All of us are dependent on one another for the encouragement we need in order to remain united and zealous in God’s service. —Heb.
Nếu không thận trọng, tâm trí chúng ta có thể bị tràn ngập lo âu đến nỗi không còn chú tâm đến những điều thiêng liêng quan trọng hơn.
Zealous Evangelizers of the Past
Những người sốt sắng giảng tin mừng trong quá khứ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zealous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.