ζυγίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ζυγίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ζυγίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ζυγίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cân, nặng, đắn đo, cân nhắc, cân nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ζυγίζω

cân

(weight)

nặng

(weigh)

đắn đo

(weigh)

cân nhắc

(ponder)

cân nặng

(weigh)

Xem thêm ví dụ

Μάλιστα, στο τέλος εκείνου του μήνα, ζύγιζα περισσότερο από όσο ποτέ προηγουμένως.
Thật ra, đến cuối tháng đó, tôi đã tăng cân.
να ζυγίζω το κόστος όσων σπαταλώ, όσων χάνονται,
Cái cách cái giá mà ta đã phung phí,
Στην Παπούα-Νέα Γουινέα, μερικές έχουν ύψος αρκετών μέτρων και ζυγίζουν μέχρι και δύο τόνους.
Ở Papua New Guinea, có loại cao nhiều mét và nặng đến hai tấn.
Το χρυσάφι και το ασήμι χρησιμοποιούνταν από πολύ παλιά εν είδει χρημάτων, αλλά εξαιτίας του ακανόνιστου μεγέθους που είχαν οι ράβδοι και οι κρίκοι χρυσού, οι άνθρωποι έπρεπε να ζυγίζουν τα χρήματα κάθε φορά που έκαναν κάποια συναλλαγή.
Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán.
Ζυγίζει 118 κιλά και λένε ότι είναι ο επόμενος πρωταθλητής βαρέων βαρών.
Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ.
Ο Επουράνιος Πατέρας μας μάς θέλει να αναπτυχθούμε πνευματικώς και αυτό συμπεριλαμβάνει να αναπτύξουμε την ικανότητά μας να ζυγίζουμε γεγονότα, να κάνουμε κρίσεις και να παίρνουμε αποφάσεις.
Cha Thiên Thượng muốn chúng ta phải tăng trưởng, và điều đó bao gồm việc phát triển khả năng của chúng ta để đánh giá những sự kiện, đưa ra những xét đoán, và đưa ra những quyết định.
Αυτός ο σάκος ζυγίζει έναν τόνο.
Nhưng cái bao cát này quá nặng.
Το φορτίο της μπορεί να ζύγιζε γύρω στα 15 κιλά!
Có thể nàng phải vác khoảng 14kg!
Αν ζυγιζόμαστε σε ζυγαριά ακριβείας, όπως επιθυμούσε ο Ιώβ να συμβεί σ’ αυτόν, θα έβλεπε ο Θεός την ακεραιότητά μας στο ζήτημα αυτό;
Nếu chúng ta được đem lên một cái cân thật chính xác để cân, như Gióp đã mong muốn, liệu chúng ta có được Đức Chúa Trời xem là người trung thành không?
Ζυγίζει πάνω από 20 τόνους
Nó nặng khoảng 20 tấn
Αλλά στη συνέχεια, αυτό που κάνουμε είναι να εκτοξεύσουμε ένα διαστημικό όχημα που πρέπει να ζυγίζει έναν τόνο ή δύο.
Nhưng cái mà chúng ta làm là chúng ta phóng một vê tinh thăm dò nặng khoảng 1 hoặc 2 tấn.
Κάθε τσαμπί χουρμάδες μπορεί να έχει μέχρι και χίλιους καρπούς και να ζυγίζει 8 κιλά ή περισσότερο.
Mỗi buồng chà là có thể có đến ngàn trái và cân nặng tám ký hay hơn nữa.
Τα μικρά ζυγίζουν 35-50 κιλά κατά τη γέννα και μετά από τρεις ημέρες μπορούν να ακολουθούν τη μητέρα τους.
Con bê nặng khoảng 35–50 kg (80-110 lb) khi sinh, và chỉ sau ba ngày có thể theo mẹ nó.
Πως μπορεί ένα κορίτσι να ζυγίζει 50 κιλά;
Sao một cô gái có thể nặng 50kg nhỉ?
Ο εγκέφαλός σας έχει δική του αντίληψη για το πόσο πρέπει να ζυγίζετε, ασχέτως τι πιστεύετε εσείς συνειδητά.
Não bạn cũng có cảm nhận riêng về cân nặng của bạn nên như thế nào, dù bạn có tin tưởng một cách lý trí ra sao đi nữa.
9 Καθώς μερικοί ζυγίζουν την απόφαση να αφιερωθούν στον Ιεχωβά, ίσως αναλογίζονται τον κίνδυνο που υπάρχει να αμαρτήσουν, να θεωρηθούν ανάξιοι και να απορριφθούν από τον Ιεχωβά.
9 Khi nghĩ đến việc dâng mình cho Đức Giê-hô-va, một số người có thể lo lắng về nguy cơ phạm tội, trở thành người không xứng đáng và bị Đức Giê-hô-va từ bỏ.
Ζυγίζοντας τα ζητήματα προσεκτικά, θα μπορέσουμε να του δώσουμε συγκεκριμένες απαντήσεις.
Bằng cách thận trọng cân nhắc vấn đề, chúng ta sẽ có thể trả lời người cho vay một cách rõ rệt.
Εκτός και αν μείνουμε κρυμμένοι κάτω από το έδαφος κατά τη διάρκεια της διαμονής μας σε κάθε νέο πλανήτη, πρέπει να βρούμε καλύτερους τρόπους προστασίας χωρίς να πρέπει να καταφύγουμε σε στολές και πανοπλίες που ζυγίζουν σχεδόν όσο το σώμα μας ή να κρυβόμαστε πίσω από τοίχους μολύβδου.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,
Το μισό από όσο ζυγίζει ο σκύλος μου, ο Χάξλεϋ.
Bằng một nửa cân con chó của tôi, Huxley
Αν και ζυγίζει μόνο το 2% του σώματος, μόνος του χρησιμοποιεί το 25% της ενέργειας που απαιτεί το σώμα σας για να δουλεύει ημερησίως.
Mặc dù cân nặng của nó chỉ chiếm 2% của cơ thể, nhưng bản thân nó sử dụng 25% tổng năng lượng mà cơ thể cần để vận hành mỗi ngày.
Σύμφωνα με κάποια πηγή, αυτού του είδους τα επιμύλια ζύγιζαν συνήθως δύο ως τέσσερα κιλά.
Theo một nguồn tham khảo, cối nhỏ ở trên có trọng lượng từ hai đến bốn ký.
Αυτός ο γιγάντιος πυρηνικός κλίβανος, που ζυγίζει δισεκατομμύρια τόννους, θερμαίνει το ηλιακό μας σύστημα.
Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta.
ΜΤ: Ζυγίζει 136 κιλά.
MT: Cậu ấy nặng 136kg.
Θρηνήστε γοερά, κάτοικοι της Μακτές [μια περιοχή της Ιερουσαλήμ], γιατί όλοι οι άνθρωποι που είναι έμποροι έχουν κατασιωπηθεί· όλοι εκείνοι που ζύγιζαν ασήμι έχουν εκκοπεί»’.—Σοφονίας 1:10, 11, και υποσημείωση στη ΜΝΚ.
Hỡi dân-cư trong thành thấp, hãy than-khóc; vì mọi kẻ buôn-bán đã mòn-mỏi, và mọi kẻ chở bạc đi đã bị diệt mất” (Sô-phô-ni 1:10, 11).
Συγκριτικά, η νυχτερίδα-μπούμπουρας (2) έχει άνοιγμα φτερών περίπου 13 εκατοστά και ζυγίζει μόλις 2 γραμμάρια.
Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ζυγίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.