acaso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acaso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acaso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acaso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acaso
có lẽadverb Deberías darme tu número, por si acaso. Có lẽ em nên cho anh số điện thoại, ờ, để đề phòng ý. |
có thểadverb Si acaso hay errores, se puede reemplazar una pieza. Nếu bạn gặp lỗi, bạn có thể thay thế từng phần. |
Xem thêm ví dụ
2 para la construcción de mi acasa, para poner el fundamento de Sion, para el sacerdocio y para las deudas de la Presidencia de mi iglesia. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
* De igual manera, es posible que ahora mismo usted esté pasando por una prueba y piense: “¿Será acaso que Jehová no está al tanto de lo que me sucede o que no le importo, ya que no parece haber hecho nada para remediar la situación?”. Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
¿Acaso no estamos protegidos por un ejército de inmortales? Không phải chúng ta được bảo vệ bởi một đội ngũ bất tử hay sao? |
¿O acaso no has leído el libro? Hay mày còn chưa buồn đọc sách? |
¿O acaso tiene razón Suzie, y la vida es en esencia lo que cada persona hace con ella? Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định? |
Entonces el oficial griego dijo que podíamos irnos a casa, y nos dio su tarjeta oficial por si acaso nos volvían a detener. Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa. |
Si acaso acabas conmigo el que viene detrás trae una cuchara ". Bạn nhận được qua tôi, gã đằng sau tôi có một chiếc thìa. " |
¿Acaso no tenemos libre albedrío? (Cô-lô-se 3:15) Chẳng phải chúng ta được tự do ý chí sao? |
¿Acaso le pasa algo a Emma? LẠi có chuyện gì với Emma à? |
Pero ¿acaso no será que dichos juegos violentos contribuyen al problema? Tuy nhiên, phải chăng những trò chơi hung bạo vẫn góp phần làm gia tăng vấn đề này? |
Por si acaso, ¿podría darme su tarjeta? Vậy tôi có thể lấy danh thiếp của cô có được không? |
La primera es: ¿se pueden borrar estas aplicaciones, y acaso estamos en el proceso de hacerlo en el mundo occidental? Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây? |
Al observar el espectacular destello de un meteoro (también llamado estrella fugaz) surcando el cielo, ¿se pregunta si acaso proviene de un cometa? Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không? |
¿Acaso no hay jabón? Cái gì thế? Không có xà phòng sao? |
¿Acaso soy tu madre? Tôi là ai hả? Là mẹ các anh à? |
¿Acaso no cuentan varios relatos bíblicos que Dios ejecutó en el pasado a tribus y naciones enteras? Chẳng phải một số lời tường thuật trong Kinh Thánh cho thấy Đức Chúa Trời tuyệt diệt cả bộ lạc hoặc quốc gia hay sao? |
Algunos dicen que la alondra hace la división de dulces, así que ¿Acaso esto no, porque nos aparta: Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi: |
¿Acaso Hannah dice la verdad? Có phải Hannah đang nói sự thật? |
¿Acaso sabes cómo he vivido? Anh có biết tôi đã sống ra sao không? |
¿En el mundo acaso he hecho hoy Nhìn lại xem mình làm điều chi tốt trong ngày nay? |
¿Es acaso una locura? Tôi có điên không? |
Pero Natanael no acaba de creérselo y le pregunta: “¿Acaso puede salir algo bueno de Nazaret?”. Nhưng Na-tha-na-ên hồ nghi và nói với Phi-líp: “Có gì tốt ra từ Na-xa-rét sao?”. |
¿Acaso les exigí alguna vez un juramento? Phải chăng đã có lúc nào đó tôi bắt các ngài phải thề bồi? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acaso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acaso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.