assurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assurer trong Tiếng pháp.

Từ assurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bảo hiểm, bảo đảm, cam đoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assurer

bảo hiểm

verb

J'ai entendu dire que la compagnie d'assurances refuse de payer pour la voiture que tu as démolie, Ethan.
Vậy tôi nghe nói công ty bảo hiểm từ chối bồi thường cho cái xe anh phá.

bảo đảm

verb

Je peux vous assurer une protection une fois qu'on aura atterri.
Tôi sẽ bảo đảm việc hai người được bảo vệ khi hạ cánh.

cam đoan

verb

Je suis sûr que vous avez tous déjà vu ça ou vous en avez entendu parler.
Tôi cam đoan rằng tất cả các bạn đã từng nhìn hoặc nghe thấy điều dưới đây.

Xem thêm ví dụ

Le 20 juillet, il effectua un tir contre terre à Kita-Iwo-jima, et le 7 août, il arraisonna et visita un navire-hôpital japonais pour s'assurer de la conformité avec le droit international.
Vào ngày 20 tháng 7, nó bắn phá Kita-Iwō-jima, và vào ngày 7 tháng 8 đã đổ bộ và lục soát một tàu bệnh viện Nhật Bản nhằm đảm bảo việc tuân thủ luật quốc tế.
Découvrez comment assurer la protection de votre compte.
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
Pour leur assurer une expérience cohérente, vous devez respecter les exigences en matière de prix et de taxes définies pour le pays d'origine de la devise utilisée dans vos données produit.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Il était assuré pour le double de sa valeur.
Tôi đã bảo đảm là nó không như thế
Si nous persévérons dans la prière, nous pouvons être assurés que nous obtiendrons le soulagement et la tranquillité de cœur désirés.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Cela signifie que la pauvreté laisse une cicatrice durable et que si nous voulons assurer la réussite et le bien-être de la génération suivante, il est très important de nous attaquer à la pauvreté infantile.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
Chéri, tu as vraiment assuré.
Con yêu, con làm tốt lắm.
Notre obéissance nous assure, lorsque c’est nécessaire, que nous pourrons nous qualifier pour recevoir le pouvoir divin d’atteindre un objectif inspiré.
Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn.
Elle nous assure la vie qui sera la vie véritable dans le monde nouveau de justice.
Đức tính này giúp bảo đảm cho chúng ta sự sống, một sự sống thật trong thế giới mới công bình.
Le conducteur à l’étude de livre utilisera une liste à jour pour s’assurer que personne dans son groupe n’a été oublié.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắctất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Mon objectif est d'assurer que quiconque contrôle cette terre comprenne l'importance et le caractère unique de cette rivière en ébullition.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
Ça a toujours été l'idéal insaisissable d'assurer la pleine participation des personnes touchées par des catastrophes à l'effort humanitaire.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
La tombe fut inspectée dans l'urgence (48 heures après sa découverte officielle en 1881) par Émile Brugsch, avec l'ordre de s'assurer qu'aucune autre antiquité ne soit vendue.
Nó đã được khai quật vội vàng (chỉ trong vòng 48 giờ khi nó được phát hiện trong 1881) bởi Émile Brugsch, để bảo đảm không có nhiều vật cổ ở đây bị bán.
Bien que chirurgien cardiologue très occupé, il s’est immédiatement assuré les services d’un professeur.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
Cependant, nous en savons assez pour être assurés que Jéhovah nous comprend vraiment et que l’aide qu’il fournit est la meilleure possible. — Ésaïe 48:17, 18.
Nhưng chúng ta đủ biết để tin chắc rằng Đức Giê-hô-va thật sự hiểu chúng ta và sự giúp đỡ mà Ngài cung cấp sẽ là tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18).
[...] Je me suis senti très nerveux et incompétent, alors j’ai prié constamment pour m’assurer d’avoir le Saint-Esprit avec moi, car je ne pouvais pas donner de bénédiction sans lui.
... Em cảm thấy rất lo lắng và không thích hợp, nên em đã cầu nguyện liên tục để chắc chắn rằng em có Thánh Linh ở với em, vì em không thể ban phước lành mà không có Thánh Linh.
Pourquoi les serviteurs de Jéhovah peuvent- ils être assurés de son soutien?
Tại sao dân sự của Đức Giê-hô-va có thể tin cậy nơi sự nâng đỡ của Ngài?
Ça fait huit ans, et je vous assure, je ne suis pas partie en Chine pour devenir avocate.
Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư.
La gouvernante nous a assuré que vous ne seriez pas là avant demain.
Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai.
Un éveil spirituel, ça sonne mieux qu'une dépression, mais je vous assure que c'était bien une dépression.
Thức tỉnh về mặt nhận thức nghe hay hơn là suy sụp, nhưng tôi đảm bảo với bạn đó là suy sụp.
Soyons assurés que Jéhovah ne nous oubliera pas si nos conversations sont spirituelles.
(Thi-thiên 139:4; Châm-ngôn 27:11) Khi nói về chuyện thiêng liêng, chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ không quên chúng ta.
Tu voulais assurer ta défense toi- même mais ce n'est pas autorisé, c'est ça?
Bạn muốn nói về bản thân nhưng không được phép?
Je vous assure, que la situation est sous contrôle.
Tôi đảm bảo tình hình đã được kiểm soát.
Comment puis-je assurer le suivi des invitations à l’action ?
Bằng cách nào tôi có thể theo dõi các lời mời để hành động?
Votre avenir sera assuré, et vous vous préparerez à profiter de la vie éternelle sur une terre paradisiaque ! — Éphésiens 6:2, 3.
Vậy, nếu vâng lời cha mẹ, các em sẽ hạnh phúc, tương lai sẽ được bảo đảm và có thể được sống vĩnh viễn trong địa đàng!—Ê-phê-sô 6:2, 3.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới assurer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.