couvrir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couvrir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couvrir trong Tiếng pháp.

Từ couvrir trong Tiếng pháp có các nghĩa là che, đậy, lợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couvrir

che

verb

Voilà comment je lui ai dit, couvrant quelque chose.
Tôi nói dối để che đậy một chuyện.

đậy

verb

Voilà comment je lui ai dit, couvrant quelque chose.
Tôi nói dối để che đậy một chuyện.

lợp

verb (lợp (nhà)

La plupart des maisons, couvertes d’un toit en tôle ou d’une bâche, étaient en briques crues.
Phần lớn các ngôi nhà làm bằng gạch bùn, mái thì lợp bằng thiếc hoặc bằng vải dầu.

Xem thêm ví dụ

6 La Loi que Dieu donna à Israël était un bienfait pour les gens de toutes les nations en ce qu’elle rendait manifeste l’état de pécheur des humains et montrait qu’il fallait un sacrifice parfait afin de ‘couvrir’ le péché humain une fois pour toutes (Galates 3:19; Hébreux 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Et je pense que forcer les gens à se découvrir la tête est aussi tyrannique que les forcer à se la couvrir.
Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt.
Pour couvrir vos mises.
Được này mất kia!
Lorsque vous définissez les budgets de vos campagnes, n'oubliez pas que votre limite de crédit doit couvrir tous les frais générés par votre compte, dont :
Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm:
Cette image nous montre une petite partie du ciel, si petite qu'il en faudrait une centaine identiques à celle-ci pour couvrir la même surface que la lune dans le ciel.
Bức ảnh này là một mảnh trên bầu trời. nhỏ tới mức cần 100 mảnh như vậy để bao quanh mặt trăng.
Il peut, par exemple, servir à couvrir des frais médicaux ou à effectuer des réparations nécessaires dans la maison.
Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa.
Alors que Lindsey venait juste de se couvrir, Buckley, Hal et Grand-Maman Lynn arrivèrent dans l'entrée
Lindsey vừa quấn chăn đâu vào đấy thì Buckley, anh Hal và bà ngoại Lynn từ bếp bước ra.
Et je ne serai pas là aujourd'hui pour vous couvrir.
Và hôm nay tôi không được ra ngoài kia để bảo vệ cái mạng cậu.
Mais pour vous couvrir, je dois avoir confiance en vous.
Nhưng nếu tôi cần anh trợ giúp, tôi phải dám chắc là có thể tin anh.
11 Le surveillant au service devra, avec le frère qui attribue les territoires, prendre des dispositions afin de couvrir ceux qui ne sont pas souvent parcourus.
11 Anh giám thị công tác sẽ họp với anh phụ trách phân phối khu vực rao giảng để sắp đặt rao giảng những khu vực nào không được thường xuyên viếng thăm.
Presque immédiatement, les commentateurs ont décidé de la charger de la blâmer en disant des choses comme : « Vous savez, peut-être qu'on ne devrait pas envoyer des femmes couvrir des évènement.
Những vị học cao hiểu rộng nhảy vào, tranh nhau đổ lỗi cho cô ấy rồi phán: "Bạn biết đấy, có lẽ phụ nữ tốt hơn đừng có đi thực địa như thế này."
Un millions d'acres soit plus de 6000 hectares à couvrir.
1 triệu mẫu đổi sang hơn 2300 dặm vuông bao phủ.
Il utilise des voix fortes, des voix qui cherchent à couvrir le murmure doux et léger du Saint-Esprit qui peut nous montrer « tout » ce que nous devons faire pour retourner et recevoir6.
Nó sử dụng tiếng nói lớn—tiếng nói mà tìm cách áp đảo tiếng nói êm ái nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh mà có thể cho chúng ta thấy “tất cả mọi việc” chúng ta phải nên làm để trở lại và nhận được.6
Toutefois, si ces fonds ne suffisent pas à payer les dépenses occasionnées par l’assemblée ou à couvrir les premiers frais liés à l’assemblée suivante (par exemple un acompte pour la réservation de locaux), le surveillant de circonscription peut demander que les congrégations soient informées du privilège qu’elles ont de faire des offrandes.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
Une chrétienne peut avoir à se couvrir la tête dans le cadre familial.
Trong phạm vi gia đình có thể phát sinh những tình huống mà người nữ phải trùm đầu.
Le sang jouerait un rôle fondamental pour ce qui est de couvrir les péchés (faire propitiation).
Nó cũng có vai trò trọng yếu trong việc chuộc tội.
Dans ce cas, je vais bien couvrir moi-même.
Vậy thì, chỉ cần mình tôi là đủ rồi mà.
Ainsi, lors d’une étude biblique, il est inutile d’expliquer les moindres détails ou de se précipiter pour couvrir à tout prix un nombre de pages déterminé.
Khi điều khiển một cuộc học hỏi, chúng ta không cần giải thích mọi chi tiết, cũng không cần học vội vàng như thể điều quan trọng nhất là dạy cho xong một số đoạn nhất định.
Laissez-moi vous rappeler qu'on vient de couvrir vos lanternes.
Để tôi nhắc cho cô nhớ đèn lồng của cô đã bị niêm phong lại.
Notre Père céleste entend les prières de ses enfants du monde entier qui demandent de la nourriture à manger, des vêtements pour couvrir leur corps et la dignité que procure la capacité de subvenir à ses propres besoins.
Cha Thiên Thượng nghe những lời cầu nguyện của con cái Ngài trên khắp thế gian là những người khẩn cầu có được thức ăn, quần áo để che thân và đủ tư cách để có thể tự lo liệu cho mình.
Les supporters Anglais pourront le couvrir, et même l'aider, si nécessaire.
Cho nên sẽ có đủ cổ động viên người Anh lang thang khắp nơi để che giấu các hoạt động của hắn, và thậm chí giúp hắn, nếu cần.
Dans les années 1950, ils ont fait de leur mieux pour essayer de couvrir ce son à l'aide d'interrupteurs en mercure et de boutons-poussoirs silencieux.
Trong những năm 1950, họ đã cố hết sức để giảm thiểu âm thanh này với thiết bị chuyển mạch bằng thủy ngân và những nút điều chỉnh câm.
Nous avons entendu des dizaines de témoins, certains ont été jusqu'à accuser la CIA de couvrir sa propre négligence durant les semaines précédant l'attaque.
Chúng tôi đã nghe lời khai của hàng chục nhân chứng, có người còn buộc tội CIA che đậy sự sơ suất của mình trong những ngày và những tuần dẫn đến vụ tấn công.
” (Psaume 147:3). Si nous sommes reconnaissants à Jéhovah de sa miséricorde et de la disposition qu’il a prise pour couvrir nos péchés au moyen du sacrifice rédempteur de Jésus, nous pouvons nous approcher de lui avec confiance, sans avoir le sentiment d’être condamnés.
(Thi-thiên 147:3) Nếu biết ơn Đức Giê-hô-va vì Ngài có lòng thương xót và vì Ngài đã cung cấp giá chuộc hy sinh của Chúa Giê-su để xóa bỏ tội lỗi chúng ta, chúng ta có thể tin cậy đến gần Đức Chúa Trời mà không còn bị cắn rứt trong lòng.
ou un homme pauvre n’ayant rien pour se couvrir+,
Hay người nghèo không có gì che thân,+

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couvrir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới couvrir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.