covoiturage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ covoiturage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ covoiturage trong Tiếng pháp.
Từ covoiturage trong Tiếng pháp có nghĩa là Chia sẻ chi phí dịch chuyển bằng ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ covoiturage
Chia sẻ chi phí dịch chuyển bằng ô tônoun |
Xem thêm ví dụ
Donc je pense qu'à l'avenir, les gens verront le covoiturage comme un agréable moment de convivialité. Khi tôi tưởng tượng về tương lai, mọi người sẽ nghĩ rằng việc cho ai đó đi nhờ xe, là một việc tuyệt vời giúp ích cho xã hội. |
Voici le tableau de covoiturage de Craigslist. Cói một cái gọi là Mục đi chung xe trên Craiglist. |
Mais c'est un tableau de covoiturage, c'est fondamentalement la même chose. Nhưng nó là mục tin quá giang, về cơ bản đều giống nhau. |
Les places de parking étant habituellement en nombre limité, nous encourageons autant que possible le covoiturage pour éviter d’utiliser un véhicule pour une ou deux personnes seulement. Vì chỗ đậu xe thường có giới hạn, nên cố gắng đi chung xe với nhau thay vì chỉ đi một mình hoặc hai người trong một xe. |
Du covoiturage? Đi nhờ xe đi làm? |
Elle parlais de réunions, elle fondait des organisations pacifistes, elle coordonnait du covoiturage, elle consolait des amis -- toutes ces actions quotidiennes de soin et de créativité. Bà nói về họp Hội đồng, bà sáng lập tổ chức hòa bình, bà cho quá giang xe hơi, an ủi bạn bè -- tất cả những công việc hàng ngày đầy quan tâm và sáng tạo. |
En Chine, sur Didi, la plateforme de covoiturage, 11 millions de trajets sont effectués chaque jour. Tại Trung Quốc, trên mạng Didi, hệ thống tìm bạn đi chung xe, 11 triệu chuyến đi mỗi ngày. |
Les réseaux sociaux et le paiement en ligne peuvent permettre de changer le rapport des gens au covoiturage et rendre le principe beaucoup plus efficace. Tôi cho rằng ta có thể áp dụng mạng xã hội cùng với hệ thống thanh toán qua mạng để thay đổi cách người ta nghĩ về đi nhờ xe, và làm cho chuyến đi đó tiết kiệm hơn rất nhiều. |
Vous devez croire que l'idée du covoiturage est sûre et mérite d'être essayée. Rồi bạn phải tin vào ý tưởng về việc chia sẻ chuyến đi là an toàn và đáng để làm. |
UberPOOL est une excellente solution pour le covoiturage urbain. Vậy uberPOOL là một giải pháp tuyệt vời cho việc đi chung xe tại thành thị. |
Tu fais toujours du covoiturage avec les flics? Cô luôn đi chung xe với cảnh sát như thế à? |
Les possibilités de stationnement étant restreintes, privilégiez les transports en commun, l’autocar ou le covoiturage. Vì chỗ đậu xe thường có giới hạn, nên cố gắng đi chung xe với nhau thay vì chỉ đi một mình hoặc hai người trong một xe. |
Dans mon premier emploi après l'université, je n'avais pas de voiture, ainsi j'ai fait du covoiturage pour rentrer chez moi, avec une femme qui était l'assistante du président. Khi làm công việc đầu tiên sau khi tốt nghiệp đại học, tôi không có ô tô nên tôi thường đi nhờ qua hay cây cầu với một người phụ nữ, chính là trợ lý giám đốc của tôi. |
Ma statistique préférée -- souvenez-vous, je viens de L.A., j'ai passé des années assis derrière un volant à penser : « Comment arranger cela ? » -- ce que je préfère, c'est que 8 mois plus tard, nous avons 100 000 nouvelles personnes chaque semaine qui font du covoiturage. Nhưng số liệu tôi thích nhất - xin nhớ rằng tôi đến từ LA tôi đã dành rất nhiều năm ngồi sau vô lăng suy nghĩ, "Làm thế nào giải quyết việc này?" phần tôi thích nhất, là việc tám tháng sau, chúng tôi đã có thêm 100,000 người đi chung xe mỗi tuần. |
Il fait peut-être du covoiturage. Nhiều người thích đi nhờ xe đi làm mà. |
Sans moi, son corps aurait servi aux étudiants qui veulent utiliser la file pour covoiturages. Nếu tôi không bắn thì cả năm tới cơ thể anh ta bị dùng để dạy bọn sinh viên năm đầu cách dùng làn đường ưu tiên. |
Les possibilités de stationnement étant restreintes, privilégiez les transports en commun, l’autocar ou le covoiturage. Vì diện tích khu vực đậu xe có hạn, nên anh chị cố gắng đi chung xe với nhau thay vì chỉ đi một mình hoặc hai người trong một xe. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ covoiturage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới covoiturage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.