automobile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ automobile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ automobile trong Tiếng pháp.
Từ automobile trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe hơi, ô tô, ôtô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ automobile
xe hơinoun (Véhicule à quatre roue utilisé pour le transport sur terre, généralement propulsé par un moteur à combustion interne fonctionnant à l'essence ou au diesel.) Maintenant quelle est la position de l'industrie automobile sur cela ? Vậy ngành công nghiệp xe hơi ở đâu trong đó? |
ô tônoun (thuộc) ô tô) Et en fait je les récupérais dans tous les garages automobiles du coin sur mon vélo. Và tôi thu lượm chúng từ tất cả các cửa hàng ô tô trong vùng bằng xe đạp. |
ôtônoun (Véhicule à quatre roue utilisé pour le transport sur terre, généralement propulsé par un moteur à combustion interne fonctionnant à l'essence ou au diesel.) j'ai été impliqué dans l'industrie automobile toute ma vie, Tôi đã dành hết cả cuộc đời mình cho nền công nghiệp ôtô |
Xem thêm ví dụ
Au début du XXe siècle, les entreprises de Ransom E. Olds et d'Henry Ford expérimentent de nouvelles façons de produire les véhicules automobiles. Trong đầu thế kỷ 20, công ty chế tạo ô tô của Ransom E. Olds và Henry Ford đã nhân rộng và phổ biến dây chuyền lắp ráp xe. |
Depuis 2005, la montée rapide des exportations des automobiles japonaises (en particulier Toyota, Nissan, Isuzu) a aidé à améliorer spectaculairement la balance commerciale pour le Japon, avec plus de 1 million de voitures produites l'année dernière. Kể từ năm 2005, sự gia tăng xuất khẩu ô tô do Nhật Bản chế tạo (như Toyota, Nissan, Isuzu) đã giúp tăng nhanh cán cân thương mại, với hơn 1 triệu chiếc xe hơi sản xuất vào năm ngoái (2006). |
40 ans plus tard, en 1900, aux États- Unis, il y avait 1 001 entreprises de construction automobile -- 1 001. Trong vòng 40 năm, tới thời điểm 1900, tại Mỹ, có khoảng 1, 001 công ty sản xuất xe hơi -- 1, 001. |
L'histoire de la construction automobile est liée à celle de la consommation de masse : au début du XXe siècle, le modèle fordiste devient l'archétype de l'économie moderne : division du travail (avec la parcellisation des tâches, ou « organisation scientifique du travail » développée par Taylor, qui conduit à l'émergence de la figure de l'ouvrier spécialisé, OS), standardisation et hausse du pouvoir d'achat des ouvriers afin qu'ils puissent consommer et ainsi alimenter la demande. Đầu thế kỷ 20, mô hình Ford trở thành hình mẫu cho nền kinh tế hiện đại: phân chia công việc (với sự chuyên môn hóa sản xuất, mô hình sản xuất dây chuyền phát triển bởi Taylor), sự tiêu chuẩn hóa và nâng cao sức mua của công nhân, nhằm thúc đẩy tiêu dùng và tăng nhu cầu. |
Il s'agit d'un système, comme la circulation [automobile], qui possède des composants. Đó là một hệ thống, giống như hệ thống giao thông, bao gồm nhiều thành phần. |
Voici quelques exemples de produits autorisés : le dissolvant pour vernis à ongles à base d'acétone, les ampoules fluorescentes, les batteries automobiles et les laques pour cheveux en aérosol. Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí. |
Partisans et détracteurs insistent sur le fait que le fordisme américain incarne le développement capitaliste, et que l’industrie automobile est la clé pour comprendre les relations économiques et sociales aux États-Unis. Cả những người ủng hộ và chỉ trích đều nhấn mạnh rằng chủ nghĩa Ford là hình ảnh thu nhỏ của sự phát triển chủ nghĩa tư bản Mỹ và rằng nền công nghiệp ô tô là then chốt để hiểu được các mối quan hệ kinh tế và xã hội ở Mỹ. |
Le premier Hibou tient un garage automobile. Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe. |
Le principal danger de la banlieue pour les chouettes vient des automobiles. Các nguy hiểm chính để cú trong ở ngoại thành là từ xe ô tô. |
Construit pour les besoins de la Coupe du monde de football de 1998 en France afin de remplacer le Parc des Princes jugé trop petit, il a également été conçu pour accueillir différents événements sportifs : football, rugby, athlétisme, courses automobiles. Vốn được xây cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, Stade de France còn tổ chức nhiều sự kiện thể thao khác như bóng bầu dục, điền kinh, đua mô tô. |
À cette époque, l’automobile que mon père conduisait était une Oldsmobile 1928. Trong thời đó, cha tôi lái chiếc xe hiệu Oldsmobile đời 1928. |
Enveloppé dans une boîte de carton qui portait une étiquette désignant des pièces automobiles, qu’elle avait sans doute eue au comptoir de marchandises, il y avait du pain navajo doré et des morceaux de viande de mouton, qui étaient le cadeau de Noël pour son petit garçon. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
Pour ceux d'entre nous qui passent la plupart de leur vie sur terre, cela peut paraître contre-intuitif, mais conduire implique des nids-de-poules, des pavés, des piétons, d'autres conducteurs et une liste assez longue et détaillée de mesures de sécurité des automobiles fédérales à affronter. Với những người chủ yếu dành thời gian ở trên mặt đất như chúng tôi, điều này có lẽ là khác thường, nhưng lái xe thì có ổ gà, đá cuội, người đi bộ, những tài xế khác và một danh sách khá dài và chi tiết những tiêu chuẩn an toàn của liên bang cần phải được tuân theo. |
L’Église n’est pas un salon automobile, un lieu où nous afficher afin que les autres admirent notre spiritualité, nos capacités et notre prospérité. Giáo Hội không phải là một phòng trưng bày ô tô—một nơi để trưng bày bản thân mình cho những người khác có thể ngưỡng mộ nếp sống thuộc linh, khả năng, hoặc sự thịnh vượng của mình. |
Tandis que je l’examinais, je vis arriver une automobile d’un jaune sale. Trong khi tôi còn đang xem xét thì một chiếc xe màu vàng xỉn tiến lại gần. |
Par exemple, nous devrions obéir aux lois relatives au paiement des impôts, à la vitesse à laquelle nous conduisons une automobile, et ainsi de suite. Thí dụ chúng ta nên tuân theo luật lệ lưu thông, nộp thuế, v.v... |
Le taux d'équipement automobile des ménages à Paris était de 36,8 % en 2014, contre une moyenne régionale de 66,7 %. Tỉ lệ trang bị ô tô hộ gia đình ở Paris là 36,8% năm 2014, so với trung bình khu vực là 66,7%. |
Les annonces relatives aux automobiles sont mises en veille au niveau de la campagne. Quảng cáo mẫu ô tô bị tạm dừng ở cấp chiến dịch. |
Le sport automobile en général, et la Formule 1 en particulier, suscitent des mouvements d'opposition. Trong những thời gian gần đây, môn đua xe công thức 1 (Formula 1) đã gây sự chú ý của công chúng. |
La raison est que j'aide à créer des outils numériques et des processus qui aident des équipes à réaliser des automobiles, des jeux vidéo, et des effets spéciaux. Lý do là, Tôi giúp tạo ra những công cụ kỹ thuật số và những quy trình để giúp các nhóm thiết kế xe hơi và các trò chơi video và các hiệu ứng trực quan. |
L'automobile, dont la croissance rapide a contribué à l'engorgement du trafic de Bangkok au cours des deux dernières décennies, a gagné en popularité, en particulier auprès des touristes, des expatriés, de la classe aisée et d'une partie grandissante de la classe moyenne. Xe ô tô tư nhân, với mức tăng trưởng nhanh chóng góp phần vào tình trạng tắc nghẽn giao thông nổi tiếng của Bangkok trong hai thập kỷ qua, được sử dụng ngày càng nhiều đặc biệt trong giới khách du lịch, người nước ngoài, tầng lớp thượng lưu, và tầng lớp trung lưu. |
Le paysage de l'ouest sauvage commence à laisser la place aux technologies modernes comme les automobiles ou les mitrailleuses et aux projets de forage pétrolier qui commencent à apparaître. Miền Tây hoang dã đã bắt đầu xuất hiện những công nghệ tiên tiến như ô tô, súng máy, những dự án khai thác dầu,... |
Un professionnel de la réparation automobile est un fournisseur de services spécialisé, entre autres, dans l'entretien et la réparation des moteurs et des carrosseries de voitures. Chuyên gia sửa chữa ô tô là nhà cung cấp dịch vụ làm công việc bảo trì, sửa chữa động cơ xe và thân xe, cùng nhiều dịch vụ khác. |
□ Course automobile ❑ Đua xe |
Si nous devions réinventer l'automobile aujourd'hui, plutôt qu'il y a 100 ans, sachant ce que nous connaissons déjà les enjeux reliés à notre produit, ainsi que les technologies qui existe actuellement que ferions- nous? Nếu chúng ta phát minh lại xe hơi hôm nay, thay vì 100 năm trước, với những gì chúng ta hiểu được về các vấn đề của sản phẩm của chúng ta và về những công nghệ tồn tại ngày hôm nay, chúng ta sẽ làm gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ automobile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới automobile
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.