bide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bide trong Tiếng Anh.
Từ bide trong Tiếng Anh có các nghĩa là đợi, chờ, chờ đợi, lưu lại, ở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bide
đợi
|
chờ
|
chờ đợi
|
lưu lại
|
ở lại
|
Xem thêm ví dụ
Biding his time, no doubt. Tiếp tục chờ đợi. |
Bide, give me your gun. Bide, đưa tôi khẩu súng của anh. |
With Eastern Europe under Red Army occupation, Stalin was also biding his time, as his own atomic bomb project was steadily and secretly progressing. Với Đông Âu nằm dưới sự chiếm đóng của Hồng quân, Stalin cũng cố gắng lợi dụng thời gian, khi dự án bom nguyên tử của ông đã vững vàng và phát triển bí mật. |
A break of light and air, an architectural biding of time. Một quãng nghỉ của ánh sáng và không khí, một sự đợi chờ đầy tính kiến trúc của thời gian. |
We all must bide our time. Chúng ta đều phải chờ thời cơ của mình. |
All right, then we bide our time, wait until they get in touch with us. Vậy chúng ta sẽ dành thời gian ra, ngồi chờ tới khi chúng liên lạc. |
Bide over there loaned it to me. Tên Bide đằng kia đã cho tôi mượn. |
Unable to attack the heart of Ming directly, the Manchu instead bided their time, developing their own artillery and gathering allies. Không thể tấn công trực tiếp vào đầu não nhà Minh, người Mãn Châu chờ đợi cơ hội của mình, phát triển pháo binh của riêng họ và thành lập các liên minh. |
Maybe I'm just biding my time. Có lẽ tôi đang chờ một cơ hội tốt. |
He is biding his time, waiting for a more propitious moment. Nó đang đấu giá thời gian của nó, đang đợi khoảnh khắc thuận tiện hơn. |
Nor bide th'encounter of assailing eyes, Nor ope her lap to saint- seducing gold: Cũng không đợi cuộc gặp gỡ lần thứ ́mắt assailing, cũng không ope lòng của mình thánh quyến rũ vàng: |
He leads his massive army slowly through southern Westeros, biding his time. Anh dẫn quân đội khổng lồ của mình từ từ đi qua miền nam Westeros. |
Maybe she's choosing to ignore it or just biding her time like a shark. Có thể bà ấy đã chọn phớt lờ nó đi hoặc bà ấy đang câu giờ giống như một con cá mập vậy. |
Hasdrubal bided his time, avoiding any battles with the Romans. Hasdrubal chờ đợi thời cơ đến với mình, tránh bất kỳ trận chiến với những người La Mã. |
They bide their time. Họ chờ đợi thời cơ. |
Spitfire IX squadrons had to bide their time until the invasion of Europe, before fully engaging the Luftwaffe's Jagdwaffe. Các phi đội Spitfire IX phải chờ cho đến thời gian của chúng, cho đến lúc tấn công châu Âu, trước khi đối địch một cách toàn diện với lực lượng tiêm kích của Không quân Đức. |
He bided his time in the hope that Mary would reply and authorise the plot, thereby incriminating herself. Ông ta đợi thời cơ với hy vọng rằng Mary sẽ đáp lại và ủng hộ cho âm mưu này, nhờ đó mà có thể xử tội cả bà ta. |
I'll play this thing loyal and bide my time. Chị sẽ giả bộ trung thành và chờ thời cơ. |
Biding my time. Đợi thời cờ. |
The rival emperors bided their time making military preparations. Các hoàng đế thù nghịch đang chờ đợi cơ hội trong thời gian chuẩn bị quân sự. |
Had it failed, the perpetrators would simply have bided their time and tried again another day. Nếu thất bại, bọn thủ phạm sẽ phải chờ thời cơ khác. |
—and with what silent patience it will bide its time! - Và nó chờ đợi cơ hội một cách kiên nhẫn biết bao! |
Therefore, Ehud bided his time. Vì thế, Ê-hút đợi đến lúc thích hợp. |
(Proverbs 10:19, 20; James 1:19, 26) Rather than just biding time for a chance to speak, listen, try to understand, perhaps responding, ‘Do you mean . . .?’ Thay vì nóng lòng chờ cho đến phiên mình nói, bạn hãy cố nghe, cố hiểu ý của người nói; có lẽ bạn có thể hỏi: “Có phải anh/em nói thế nghĩa là...?” |
23 Many of you wives have unselfishly bided your time on various occasions while your husband had to care for necessary congregational duties. 23 Nhiều người vợ đã phải hy-sinh điều đó khi chồng mình phải chăm lo công việc của hội-thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bide
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.