biggest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biggest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biggest trong Tiếng Anh.
Từ biggest trong Tiếng Anh có các nghĩa là cả, to nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biggest
cảadjective A certain city in my state wears the biggest target in the nation. Một thành phố trong bang của tôi là mục tiêu lớn nhất cả nước. |
to nhấtadjective Let's steal the biggest, most obvious ship in the universe and escape in that. Hãy đi ăn cắp chiếc phi thuyền to nhất vũ trụ và dùng nó để bỏ trốn. |
Xem thêm ví dụ
The song became one of Boyz II Men's biggest hits. Trớ trêu thay, bài hát đã trở thành một trong những bản hit lớn nhất trong sự nghiệp của Boyz II Men. |
Evan Narcisse of io9 commented that the film failed to capture the feel of the source material, with the biggest problem being the Major asking the wrong sort of existential questions about herself. Evan Narcisse từ io9 bình luận rằng bộ phim đã thất bại trong việc nắm bắt tinh thần của chất liệu gốc, và vấn đề lớn hơn cả chính là việc Thiếu tá đi hỏi những câu hỏi sai lầm về thân phận của chính mình. |
In the devastated Europe after the war, several of Europe's biggest clubs should have wanted Bican. Trong châu Âu bị tàn phá sau chiến tranh, một số các câu lạc bộ lớn nhất của châu Âu nên đã muốn Bican. |
Back in Karachi, as an 18-year-old, I thought this was the biggest failure of my entire life. Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình. |
Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India. Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ. |
You know what the biggest mistake is that? Anh có biết anh thất bại nhất là chuyện gì không |
Just thinking when we were kids, the biggest treat was to play on the beach in the sand. Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển. |
The first episode was viewed by an average audience of 1.39 million, making it the channel's biggest ever program launch. Tập đầu tiên đã thu hút được 1,39 triệu khán giả, làm cho nó trở thành tập giới thiệu lớn nhất của kênh. |
2017 has been the most active year in terms of number of deals (12,914), whereas 2015 cumulated to the biggest overall value of deals (24 billion USD). Năm 2017 được coi là năm sôi động nhất với số lượng thương vụ (12.914), trong khi năm 2015 là năm có tổng giá trị thương vụ lớn nhất (24 tỷ đô la). |
However, in France, where the film is set, the film broke the record for the biggest debut for an animated film. Tuy nhiên tại nơi phim đặt bối cảnh là Pháp, tác phẩm đã phá vỡ kỷ lục phim hoạt hình có doanh thu thu mở màn lớn nhất. |
Parents, are we aware that mobile devices with Internet capacity, not computers, are the biggest culprit? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
I've had a patent, and that was cool, and we started a company, and it grew, and it became the biggest, and then it went down, and then it became the biggest again, which is harder than the first time, and then we sold it, and then we sold it again. Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa. |
In the United States, the album had the biggest first week sales of 2007 at the time, with 625,000 albums sold. Ở Mỹ, album đã đạt được doanh số trong tuần đầu tiên lớn nhất của năm 2007 với 625.000 album đã bán. |
This is a shot in one of the biggest squares in Guangdong -- and this is where a lot of migrant workers are coming in from the country. Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước. |
The biggest success of the women's national team was winning the European Championship in 1995 and the World Grand Prix in 2007. Thành công lớn nhất của đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hà Lan là vô địch châu Âu năm 1995 và World Grand Prix vào năm 2007. |
So Facebook is not the only place you can do this, but it's the biggest, and it serves to illustrate the numbers. Facebook không phải nơi duy nhất nhưng lại phổ biến nhất, và những con số sau sẽ minh họa cho điều đó. |
Their biggest hit to date has been "I Love It". Bản hit thành công nhất của nhóm tính đến thời điểm hiện tại là "I Love It". |
You're gonna abandon the biggest fucking concrete pour in Europe to hold someone's fucking hand because she's fragile? Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á? |
He also commented that her biggest strength was her self-confidence on stage and in front of the camera. Hà Anh cũng tự nhận xét thế mạnh lớn nhất của cô là sự tự tin trên sân khấu và trước ống kính. |
We're the third biggest precinct in the force. Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó. |
Take Off, based on the Korean national ski jumping team, became one of the biggest box office hits of 2009. Take Off (film)|Take Off, dựa trên đội tuyển quốc gia nhảy trượt tuyết của Hàn Quốc, đã trở thành một trong những hit phòng vé lớn nhất của năm 20009. |
"2014 Celebrates the Biggest Earth Hour in History". Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016. ^ “2014 Celebrates the Biggest Earth Hour in History”. |
Additionally, more than 30% of Germans spend their holiday in their own country, with the biggest share going to Mecklenburg-Vorpommern. Ngoài ra, trên 30% người Đức dành kỳ nghỉ của họ ở trong nước, nhiều nhất là đi Mecklenburg-Vorpommern. |
He said he intended to have the biggest jack rabbit in the territory for the Christmas dinner. Bố đã nói Bố có ý định hạ con thỏ lớn nhất để làm thức ăn trưa Giáng Sinh. |
Personalization is perhaps one of the biggest opportunities here as well, because it provides us with the potential of solving a 30- year- old problem. Cá nhân hoá có thể là một trong những cơ hội lớn nhất ở đây, bởi vì nó cho chúng ta tiềm năng giải quyết được vấn đề của người 30 tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biggest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biggest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.