big deal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ big deal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ big deal trong Tiếng Anh.
Từ big deal trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan trọng, to lớn, lớn, to, rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ big deal
quan trọng
|
to lớn
|
lớn
|
to
|
rộng
|
Xem thêm ví dụ
I didn't want to make a big deal out of this. Tớ không muốn làm lớn chuyện. |
It's no big deal, is it? Không khó lắm, phải không nào? |
I just don't get why it's such a big deal that one little ritual goes by the wayside. Em chỉ không hiểu tại sao cái thông lệ ấy lại quan trọng đến thế. |
Dad, it's not a big deal. Bố, không có gì đâu. |
That was a big deal. Đó là một vụ lớn. |
Growth is fading away, and it's a big deal. Tăng trưởng kinh tế chững lại, và đó là một vấn đề lớn. |
It's not a big deal. Nó không phải là chuyện gì to tát. |
It's not a big deal? Không phải chuyện lớn? |
It's just kid fights, no big deal. chỉ là bọn đệ đánh nhau, ko phải chuyện to tát. |
Just pretend, it's no big deal. Làm đại khái thôi là được rồi. |
Let's not make a big deal of this. Đừng làm lớn chuyện. |
We shouldn't make a big deal out of it. Đừng phức tạp hóa. |
It's no big deal, all right? Không có gì lớn cả, được chứ? |
So if we're able to do something with cities, that's a big deal. Vậy nên nếu chúng ta đủ sức làm điều gì đó đối với các thành phố này, đó chắc hẳn phải là công việc vĩ đại. |
Ain' t no big deal Không có gì lo cả |
Even if you do steal the plates, it's no big deal to make new ones. Thậm chí anh có lấy cắp những tấm in đó, nó cũng không đủ lớn để trở thành một người mới. |
Well, why is it a big deal if DC knows? Có gì to tát nếu D.C. biết chứ? |
You know, if no one's thought of this yet, this could be a big deal. Mày biết không, nếu chưa có ai khám phá ra điều này, đây có thể là một khám phá quan trọng đấy. |
And that's a big deal for a profession that's in high demand. Và đó là điều quan trọng đối với công việc có nhu cầu cao. |
He's just a guy, no big deal. Có gì hay ho đâu, cũng chỉ là con người thôi |
what's the big deal? Có gì to tát đâu. |
It's no big deal, all right? Không có gì to tát được chứ? |
Just some peonies, what a big deal? Chỉ có vài cây mẫu đơn, đâu cần phải lớn chuyện? |
It's not a big deal nowadays. Chuyện đó cũng phổ biến mà. |
No big deal. Cũng không có gì to tát lắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ big deal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới big deal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.