félicitation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ félicitation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ félicitation trong Tiếng pháp.
Từ félicitation trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời chúc mừng, sự khen ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ félicitation
lời chúc mừngnoun (thường số nhiều) lời chúc mừng) Mes félicitations pour votre travail remarquable. Xin nhận lời chúc mừng của tôi vì công việc tuyệt vời mà anh đã làm. |
sự khen ngợinoun (sự khen ngợi, sự khen (thường số nhiều) lời khen ngợi) |
Xem thêm ví dụ
Félicitations, vous êtes une nouvelle agente correctionnelle de Litchfield. Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé. |
Qu’en est- il des félicitations au sein de la famille ? Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao? |
Une manière efficace de conseiller consiste à associer des félicitations méritées avec des encouragements à mieux faire. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Plutôt que de poursuivre sa campagne en Judée, Vespasien décide d'attendre de nouveaux ordres et envoie son fils Titus féliciter le nouvel empereur à Rome. Thay vì tiếp tục chiến dịch của mình, Vespasianus đã quyết định để chờ đợi diễn biến tình hình và gửi Titus về chào đón vị Hoàng đế mới. |
7 Il est important de rester simple et, si possible, de féliciter la personne. 7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp. |
En attendant, félicitations. Trong khi chờ đợi thì chúc mừng. |
Anciens, serviteurs ministériels, combien de fois vous êtes- vous adressés aux jeunes membres de la congrégation afin de les féliciter pour un exposé ou une présentation faite au cours d’une réunion? Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không? |
Les deux esclaves ont été félicités de la même façon, car les deux avaient travaillé de toute leur âme pour leur maître. Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình. |
Pardonnez-moi d'être l'un des derniers à vous féliciter, Votre Grandeur. Xin lỗi vì đã là người chúc mừng ngài cuối cùng, thưa ngài. |
Félicitations, Victoria. Victoria. |
Félicitations. Chúc mừng. |
Élihou a été patient, a écouté attentivement, a félicité quand c’était possible et a émis des remarques constructives. — Job 32:6 ; 33:32. Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32. |
Aucune âme immortelle n’a quitté la félicité céleste pour revenir dans son corps. Không có linh hồn bất tử nào từ cõi thiên đàng bay xuống nhập vào thân thể của La-xa-rơ từ kẻ chết tỉnh lại. |
Je félicite ceux d’entre vous qui payent leur dîme. Tôi có lời khen ngợi các anh chị em nào đã đóng tiền thập phân của mình. |
“ Quand quelqu’un me félicite, ça me donne envie de faire plus et d’améliorer la qualité de mon ministère ”, dit un évangélisateur à plein temps. Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”. |
Certes, une vie qui est pleine du sens des richesses de la vraie félicité n'appartient pas au temps. Chắc chắn một sống có ý nghĩa, những phong phú của hạnh phúc trung thực, không thuộc thời gian. |
Je prends ça pour des félicitations. Tôi sẽ coi đó như là lời chúc mừng nhé. |
Autre point qui demande une attention constante: il lui faut féliciter sa femme pour les efforts qu’elle fait; cela peut avoir trait à sa toilette, au dur travail qu’elle accomplit pour la famille, ou au soutien entier qu’elle lui apporte dans les activités spirituelles. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. |
Les félicitations sont de rigueur, j'imagine. Em nghĩ chúc mừng là điều em nên nói lúc này |
Deuxièmement, cherchons une occasion d’aborder quelqu’un qui mérite des félicitations ou qui a besoin d’être édifié. — 15/1, page 23. Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
Tu pourrais dire: " Félicitations. " Cậu có thể nói " Chúc mừng "! |
Quand vous passez de cette période à celle de jeune mère, les félicitations extérieures diminuent radicalement. Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác. |
Je ne me rappelle pas avoir reçu de félicitations ou d’affection de sa part. » Mẹ chẳng bao giờ khen tôi hoặc dành cho tôi những cử chỉ trìu mến”. |
Je félicite chacune de vous pour les œuvres de justice que vous faites jour après jour. Tôi có lời khen ngợi mỗi chị em về việc làm ngay chính hằng ngày của các chị em. |
Félicitations, Russell. Xin chúc mừng, Russell. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ félicitation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới félicitation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.