formellement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formellement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formellement trong Tiếng pháp.

Từ formellement trong Tiếng pháp có các nghĩa là chính thức, dứt khoát, hình thức, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formellement

chính thức

adverb (từ mới; nghĩa mới) chính thức)

Nous ne l'avons pas encore formellement identifié, mais nous pensons que c'est lui.
Chúng tôi chưa chính thức nhận dạng cậu ấy, nhưng chúng tôi tin đó là cậu ấy.

dứt khoát

adverb

hình thức

noun

Grant a dit : « L’Église a été et est maintenant formellement opposée au jeu sous quelque forme que ce soit.
Grant đã khuyên bảo: “Giáo Hội đã từng và hiện đang quyết tâm chống đối cờ bạc trong bất cứ hình thức nào.

rõ ràng

adjective

Xem thêm ví dụ

Je déteste absolument l'écriture formelle !
Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu!
La Chambre des Communes réclama formellement une « administration forte et efficace » et le prince de Galles offrit la conduite du gouvernement à Richard Wellesley puis à Francis Rawdon-Hastings.
Hạ viện chính thức công bố ước nguyện của họ về "một chính quyền vững mạnh và hiệu quả", nên Hoàng tử Nhiếp chính trao quyền lãnh đạo chính phủ cho Richard Wellesley, Hầu tước Wellesley thứ nhất, và sau đó là Francis Rawdon-Hastings, Bá tước Moira đời thứ hai, cùng nhau phân chia quyền lực.
Le lieu dit de L’Assiette aux Vesces nous était désormais formellement interdit, sous peine de sanctions graves
Địa điểm gọi là Đĩa Đậu tằm từ nay dứt khoát bị cấm đối với chúng tôi, nếu không sẽ bị phạt nặng
À l’écrit, le style est plus formel et la structure des phrases plus complexe que dans le parler de tous les jours.
Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày.
Les candidats sont élus au cours d'élections à candidature unique, sans implication formelle des partis politiques, bien que les assemblées élues soient dans les faits principalement composées de membres du parti dominant et de candidats non-affiliés.
Các ứng cử viên được bầu trên cơ sở trưng cầu dân ý cá nhân mà không có sự can dự của đảng một cách chính thức dù cho các hội đồng lập pháp được bầu ra chủ yếu bao gồm các thành viên của đảng thống trị cùng với các ứng cử viên không liên kết.
Non, nos services sont formels!
Thông tin của chúng tôi nói rằng ông đã làm!
Par exemple, elle dit que bien qu’un certain enseignement puisse être donné lors de discussions formelles comme celles qui ont lieu pendant la soirée familiale, l’étude des Écritures en famille et la prière familiale, les parents peuvent être guidés par l’Esprit à être attentifs aux occasions pédagogiques3.
Chẳng hạn, chị nói rằng trong khi một điều giảng dạy nào đó có thể xảy ra trong những cuộc thảo luận chính thức giống như các cuộc thảo luận trong buổi họp tối gia đình, trong khi học thánh thư và cầu nguyện chung gia đình, thì các bậc cha mẹ có thể được Thánh Linh hướng dẫn để trông đợi những giây phút giảng dạy.3
En vertu de ce décret, l'enseignement de la philosophie acquérait un statut formel et légal, et la Neoacademia Zagrabiensis devenait officiellement une institution d'enseignement supérieur nationale.
Theo tài liệu, nghiên cứu về triết học tại Zagreb có được một tình trạng pháp lý chính thứckhông chính thức như Zagrabiensis Neoacademia và chính thức trở thành một tổ chức công cộng của giáo dục đại học.
Sa mère, qui l’aime, lui a répondu par un « non » formel.
Người mẹ hiền của Ethan đã trả lời em một cách kiên quyết, không đâu.
Cependant, à la suite de l'introduction d'un système de gouvernement parlementaire, les devoirs du monarque sont devenus strictement représentatifs et cérémonieux, comme la nomination formelle et la révocation du Premier ministre et d'autres ministres dans le gouvernement exécutif.
Nhưng kể từ khi hệ thống chính phủ nghị viện ra đời, nhiệm vụ của quốc vương chủ yếu mang tính chất đại diện và nghi lễ chẳng hạn như bổ nhiệm chính thức và bãi nhiệm Thủ tướng và các bộ trưởng khác trong chính phủ hành pháp.
En outre, nous interdisons formellement les contenus qui exploitent sexuellement des enfants ou les mettent en scène dans des positions suggestives.
Ngoài ra, chúng tôi hoàn toàn không cho phép nội dung khiêu dâm trẻ em hoặc nội dung thể hiện trẻ em trong tư thế gợi dục.
Il reçoit le titre de prince de Galles à l'âge de huit ans, sans être jamais formellement investi avec les honneurs de la principauté de Galles.
Vào khoảng năm lên tám, ông được tiến phong Hoàng tử xứ Wales, mặc dù ông không bao giờ được chính thức nhậm chức với Huy chương Hoàng tử xứ Wales.
Même s’il y a une diversité de langues et de traditions culturelles belles et inspirantes, nos cœurs doivent être enlacés dans l’unité et l’amour22. Le Seigneur a déclaré de manière formelle : « Que chacun estime son frère comme lui-même.
Mặc dù các ngôn ngữ và các truyền thống văn hóa tuyệt vời làm nâng cao tinh thần thật là đa dạng, nhưng chúng ta cũng phải đồng lòng trong tình đoàn kết và yêu thương.22 Chúa đã phán một cách dứt khoát: “Mọi người phải quý mến anh em mình như chính mình vậy... .
Les études montrent que les gens qui sont fermement déterminés dans leur démenti auront recours à un langage formel plutôt qu'informel.
Nghiên cứu cho thấy rằng những người quá tập trung trong việc phủ nhận sẽ sử dụng lối nói trịnh trọng thay vì lối nói thông thường.
Puisque la Chine ne reconnaissait pas formellement l’URSS comme un État partenaire socialiste, le pays n’avait aucune position officielle sur la façon dont Gorbatchev devait réformer son pays.
Vì chính phủ Trung Quốc không chính thức thừa nhận Liên Xô là một "nước xã hội chủ nghĩa" anh em nên họ không có ý kiến là Gorbachev phải nên cải cách chủ nghĩa xã hội như thế nào.
As- tu des preuves formelles que la Bible est réellement composée de lettres venant de Dieu?
Em có bằng chứng tuyệt đối là Kinh-thánh gồm có những lá thư đến từ Ông Trời không?
Quand il eut connaissance de la capitulation de Lee, le lieutenant-général Richard Taylor, commandant le Département confédéré de l'Alabama, du Mississippi, et de la Louisiane orientale, se rendit à Canby le 4 mai, tandis que Forrest capitula formellement le 9 mai.
Khi nhận được tin Lee và Johnston đã đầu hàng, trung tướng Richard Taylor, tư lệnh Cục Alabama, Mississippi, và Đông Louisiana của miền Nam, cũng ra hàng tướng Canby ngày 4 tháng 5, còn Forrest chính thức đầu hàng ngày 9 tháng 5.
Ici, les parents passent du temps avec un seul enfant dans un cadre formel ou informel.
Trong loại hội đồng này, cả hai cha mẹ đều dành thời gian cho riêng một đứa con trong một khung cảnh trang trọng hoặc thân mật.
La juridiction est formelle.
Thẩm quyền là rồi.
La décision est formelle.
Quyết định đã đặt.
Vous n’êtes pas obligé d’avoir un face-à-face formel ; la discussion peut avoir lieu ‘ quand vous êtes assis dans votre maison ’ ou ‘ quand vous marchez sur la route ’.
Đôi khi những cuộc trò chuyện như thế có thể diễn ra trong khung cảnh thoải mái, chẳng hạn như khi “ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7).
À l’époque de Moïse, il y avait une structure plus formelle comprenant des anciens, des prêtres et des juges.
Trong thời Môi Se, chúng ta đọc về một cấu trúc trang trọng hơn bao gồm các anh cả, các thầy tư tế và các phán quan.
Bien sûr je te montrerais ma gratitude de façon plus formelle.
Tất nhiên tôi sẽ thể hiện lòng biết ơn với anh theo một cách trịnh trọng hơn.
N’étant pas des auditeurs oublieux de la Parole, mais des personnes qui accomplissent l’œuvre de Dieu en exécutant ses ordres formels, ils sont à même de déclarer sans la moindre vantardise et à l’honneur de Jéhovah: “Je me comporte avec plus d’intelligence que les aînés, car j’observe tes ordres.”
Họ nói: “Tôi thông-hiểu hơn kẻ già-cả, vì có gìn-giữ các giếng-mối (mệnh-lịnh, NW) Chúa” (Thi-thiên 119:100, 104).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formellement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.