frérot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frérot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frérot trong Tiếng pháp.
Từ frérot trong Tiếng pháp có nghĩa là em trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frérot
em trainoun (thân mật) em trai) Heureusement pour moi et mon frérot, elle s'est bien terminée. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
Xem thêm ví dụ
Heureusement pour moi et mon frérot, elle s'est bien terminée. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
Il fout quoi, ton frérot? người anh em của cậu đang làm gì thế? |
Désolé frèrot. Em xin lỗi, anh trai. |
- On l'a presque gagnée la guerre, frérot, regarde les traînées dans le ciel. - Ta gần như thắng cuộc chiến rồi, anh ơi, hãy nhìn những vệt khói trên trời đi. |
J'emmerde ces conneries de " frérot ". Không còn anh em được nữa rồi. |
Frérot, c'est Enfoiré. Thằng em, gặp đầu đất đi. |
Prêt, frérot? sẵn sàng chưa anh bạn! |
Je suis tout oreilles, frérot! Nghe rõ, người anh em. |
Mange, frérot. Ăn no nê vào, chiến hữu. |
Dis donc, frérot, si tu nous cueillais des brindilles? Này, em trai, lấy giùm tụi anh ít cỏ non nhé? |
On ne déconne pas avec les injonctions, frérot. Một cái lệnh cấm chả là cái gì để làm mình mất thời gian hết, anh bạn. |
Je l'ai dit avant, frérot. Tớ nói trước, cậu em. |
Ouais, frérot Phải, anh trai |
Je crois pas, frérot. Tao không nghĩ thế. |
Merci, frérot. Cám ơn người anh em. |
Ouais, frérot... Phải, anh trai... |
Très longtemps, frérot. Một thời gian dài, người anh em. |
On veut seulement t' aider, frérot Chúng tôi muốn giúp mà, người anh em |
C'est parfait, frérot. Tuyệt vời. |
D' accord, frérot Được rồi, anh trai |
Tu préférerais pas courir vers quelque chose, frérot? Anh trai à, chưa bao giờ anh muốn chạy hướng tới cái gì sao? |
Frérot, tu dois l'y obliger. Anh à, anh phải ép buộc chị ấy. |
Deux mots pour toi, frérot... Hai từ cho cậu thôi... |
À bientôt, frérot. Em sẽ sớm gặp lại anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frérot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frérot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.