frisé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frisé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frisé trong Tiếng pháp.

Từ frisé trong Tiếng pháp có các nghĩa là xoăn, quăn, người tóc xoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frisé

xoăn

adjective

Si tu laisses ces cheveux friser, tu vas l'être.
Nếu chú để tóc chị bị xoăn, chú coi chừng đấy.

quăn

adjective

người tóc xoăn

adjective

Xem thêm ví dụ

(Voir la frise chronologique ci-dessous.)
(Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới).
Omo, Omo, professeur, vos cheveux sont à moitié frisé.
Trời ạ, cô ơi, tóc cô cúp vô này.
Oui, si vous regardez ici, ils sont légèrement frisés.
Dạ, nếu cô nhìn ở đây thì nó hơi xoăn.
Frise de la Voie processionnelle de Babylone ; briques vernies. 3.
Diềm bằng gạch tráng men trên Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn 3.
Grâce à vos combines, on a frisé la catastrophe
Đúng rồi, nhờ vào anh nên chúng ta mới có thể thở phảo
Frise chronologique
Dòng thời gian
Ca frise l'anorexie.
Anorexic.
On a une femme à qui il ne reste que quelques heures à vivre, un profil incomplet, et un chef de section qui frise la dépression nerveuse.
Chúng tôi đã có một người phụ nữ chỉ có một vài giờ để sống, một hồ sơ không đầy đủ, và một trưởng đơn vị trên bờ vực của suy nhược thần kinh.
Si les Frisés en trouvent un, on changera.
Nếu bọn lính phát hiện một cái, chúng ta sẽ chuyển qua cái khác.
Rien qu’en 2006, les émissions mondiales de dioxyde de carbone “ ont frisé le chiffre stupéfiant de 32 milliards de tonnes ”, indique Time.
Tạp chí Time cho biết chỉ trong năm 2006, cả thế giới đã thải ra một lượng khí cacbonic “lên đến mức kinh khủng là 32 tỉ tấn”.
Dès la mort de son père en 1203, elle dut lutter contre son oncle Guillaume, seigneur de Frise, qui revendiquait la Hollande.
Kể từ khi cha bà mất, năm 1203, bà đã phải chống lại người chú Guillaume, công hầu xứ Frise, người đang đòi lấy Hà Lan.
La résistance était si faible que Charles Martel a non seulement annexé la « Frise Citerior » (territoire Frison proche de la France, au sud du Rhin), mais il a également traversé le Rhin et a annexé « plus loin » la Frise, aux rives de la rivière Vlie .
Sự kháng cự của người dân nơi đây đã trở nên quá yếu đến nỗi Charles Martel không chỉ sáp nhập Frisia Citerior ("gần" Frisia phía nam sông Rhine), mà ông còn vượt qua sông Rhine và sáp nhập luôn vùng "đất tổ" Frisia bên bờ sông Vlie.
Oui, Beurk frise la perfection.
Phải, Berk gần như là hoàn hảo.
La brebis Frise orientale produit entre 300 et 600 kg de lait par an pendant une période de lactation de 200 à 300 jours.
Đông Friesian sản xuất khoảng 300-600 lít sữa, qua một chu kỳ 200 đến 300 ngày.
Frise pages 3-6, 8 et 9 : Fifty Years of Soviet Art
Đường viền nơi trang 3-6, 8, và 9: 50 năm nghệ thuật Sô Viết
Halbe Zijlstra (prononcé en néerlandais : ), né le 21 janvier 1969 à Oosterwolde (Frise), est un homme politique néerlandais, membre du Parti populaire pour la liberté et la démocratie (VVD).
Halbe Zijlstra (tiếng Hà Lan phát âm: , sinh ngày 21 tháng 1 năm 1969) là một chính trị gia người Hà Lan của Đảng Nhân dân Tự do và Dân chủ (VVD).
Frise chronologique
Hiển thị trên dòng thời gian
Avant que vous n’ayez eu le temps de faire un pas, tous ces animaux surgissent sur la frise !
Khi bạn bước tiếp chưa tới một bước chân, tất cả sinh vật đột nhiên xuất hiện!
Je prends la mère et toi, le frisé.
anh là gã tóc xoăn.
Qu'est- ce qu'un type rondelet et frisé venu de Hollande Pourquoi siffle- t- il?
Người đàn ông tròn trịa, tóc xoăn đến từ Hà Lan này là ai -- tại sao ông ấy lại huýt sáo?
Frise en briques émaillées datant de la Babylone antique.
Gờ tường bằng gạch tráng men thời Ba-by-lôn xưa
Ça frise l'absurde, Mulder.
Tôi nghĩ chuyện này đã đến mức vô lý rồi, Mulder.
C’est la ville principale de la région de la Frise orientale.
Đây là thành phố chính của Đông Frisia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frisé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.