hormis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hormis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hormis trong Tiếng pháp.
Từ hormis trong Tiếng pháp có các nghĩa là trừ, không kể, trừ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hormis
trừconjunction Je regardai ces visages familiers, hormis la terreur qui les habitait. Tôi nhìn những gương mặt quen thuộc, chỉ trừ nỗi kinh hoàng trên mặt chúng. |
không kểadposition (văn học) trừ ra, không kể) |
trừ raadposition (văn học) trừ ra, không kể) |
Xem thêm ví dụ
Je ne qualifierai plus rien de beau, hormis son cadeau. Từ nay chẳng còn cái gì là đẹp khi so với món quà của bà ấy. |
Hormis les intérêts galopants des emprunts? Ngoài chuyện tăng ầm ầm của lãi suất cho vay cá nhân hả? |
Pour en revenir à ce que je disais avant sur la puissance produite -- hormis le photovoltaïque -- par ce point d'ébullition de la vapeur et faisant tourner une turbine, ce n'est en fait pas si efficace, et en fait, dans une centrale nucléaire de ce genre, il n'est efficace qu'à environ 30 à 35 pour cent. Việc đó hoàn toàn không hiệu quả Sự thật là trong những nhà máy điện hạt nhân như vậy, năng suất chỉ từ khoảng 30 tới 35% |
J'ai découvert que les scientifiques américains n'avaient pas d'explication pour ça hormis le fait que c'était aride et naturel. Và tôi thấy rằng các nhà khoa học Mỹ không có lời giải thích cho điều này ngoại trừ việc nó là khô cằn và tự nhiên. |
Les emballages de pain n'ont pas changé quant à leur apparence, hormis par l'ajout de deux morceaux de papier. Những tờ gói bánh mì này không thay đổi gì bên ngoài nhiều, ngoại trừ thêm vài thứ vào 2 mảnh tờ giấy. |
Est- ce que si ça veut dire que ça ne peut être aucun autre hormis Baek Seung Jo. Có phải với mình, nếu đó không phải là Baek Seung Jo, thì chẳng thể là ai khác. |
En incluant une condition Segment d'utilisateurs dans les définitions d'audience, vous pouvez créer plusieurs audiences de composition identique, hormis pour leurs valeurs Segment d'utilisateurs. Bằng cách đưa điều kiện Nhóm người dùng vào định nghĩa đối tượng, bạn có thể tạo nhiều đối tượng giống hệt nhau về thành phần ngoại trừ cho giá trị Nhóm người dùng của họ. |
Quand un pilote n’a plus d’électricité, il n’a plus d’indicateurs hormis ceux qui fonctionnent sans électricité. Khi bị mất điện, một phi công không có dấu hiệu chỉ đường ngoại trừ những thứ chạy mà không cần điện. |
Pour son obéissance, il fut élevé à une position glorieuse supérieure à toute autre hormis à celle de Jéhovah. Nhờ vâng lời, Chúa Giê-su đã được nâng lên địa vị nổi tiếng đứng hàng nhì, chỉ sau Đức Giê-hô-va mà thôi. |
Hormis les pièces composant la tête et le thorax, qui sont rouges ou orange, le reste de l'animal est noir. Trừ phần đầu và ngực có màu đỏ hoặc cam, loài này có màu đen hoàn toàn. |
Hormis Pei Xun, vous semblez presque tous là. Ngoài tụi nó ra, các con có mặt đầy đủ ở đây chớ? |
Elle fut aussi une des trois premières compagnies aériennes à signer des options de commande pour le Concorde, mais, comme les autres compagnies (hormis British Airways et Air France), elle renonça finalement à acheter l'avion supersonique. Pan Am cũng là một trong ba hãng hàng không đầu tiên ký hợp đồng mua máy bay Concorde, nhưng giống như các hãng hàng không khác đều rút bản hợp đồng—với sự phản đối của British Overseas Airways Corporation (BOAC) và Air France—thậm chí Hãng vẫn chưa mua chiếc máy bay siêu âm. |
Personne n'était le centre de Fight club hormis les deux combattants. Bây giờ, không ai là trung tâm của CLB ngoại trừ 2 con người đang đánh nhau. |
Hormis l'éducation et les divertissements, je ne perds pas mon temps en futilités sans avenir. Trừ giáo dục và giải trí tôi không phí thời gian vào những& lt; br / & gt; thứ không gây được ảnh hưởng. |
On ne peut se fier à personne hormis à nous deux. Và chúng ta không thể tin được ai ngoài cánh cửa này. |
* Selon vous, pourquoi est-il important de faire de bonnes œuvres avec une intention réelle, hormis le fait de vouloir recevoir des bénédictions du Seigneur ? * Ngoài việc ước muốn các phước lành từ Chúa ra, các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để làm việc thiện với chủ ý thật sự? |
Hormis Spirit in the Sky, qui figure uniquement dans la bande-annonce, tous les titres sont entendus dans le film. Tất cả bài hát—ngoại trừ "Spirit in the Sky" chơi trong đoạn trailer, đều xuất hiện trong phim. |
Hormis la microchanson, le grindcore se caractérise généralement par sa courte durée ; par exemple, le premier album de Carcass, Reek of Putrefaction (1988), se compose de 22 chansons d'une durée moyenne d'une minute et 48 secondes. Ngoài tiểu khúc, grindcore nói chung thường có bài hát ngắn; ví dụ, album Reek of Putrefaction (1988) của Carcass gồm 22 track với chiều dài trung bình mỗi bài hát là 1 phút 48 giây. |
Laura ne voyait rien, hormis Barnum. Laura không nhìn thấy gì ngoài Barnum. |
Rien ne t'attend ici... hormis la mort. Ở đây không có gì cho con cả... trừ cái chết. |
La plupart des ouvrages sur Calvin n’en disent pas long sur sa jeunesse, hormis qu’il est d’un naturel réservé, peu communicatif. Hầu hết các tác phẩm viết về thời trai trẻ của Calvin chỉ miêu tả ông là người sống khép kín và trầm lặng, chứ không cho biết gì nhiều. |
Toutes les couleurs sont admises hormis l'albinos. Tất cả các màu lông được tìm thấy mặc dù màu trắng là chủ đạo. |
Peu de sites archéologiques existent aujourd'hui hormis celui des ruines du fort Gatlin sur le lac Gatlin au sud d'Orlando. Có rất ít những địa điểm khảo cổ ở khu vực ngày nay, ngoại trừ địa điểm trước đây của Pháo đài Gatlin dọc bờ hồ Gatlin phía nam khu trung tâm Orlando. |
Il reprend toutes ses chansons classées hormis I Am Who I Am, Love By Grace, Aimer déjà, L'homme qui n'avait pas de maison et Soleil, soleil. Album bao gồm tất cả các đĩa đơn từng lọt vào bảng xếp hạng ngoại trừ "I Am Who I Am", "Love by Grace", "Aimer déjà", "L'homme qui n'avait pas de maison" và "Soleil, soleil." |
Mais hormis l’ivrognerie, comment l’usage de l’alcool pourrait- il devenir chez nous un défaut secret? Nhưng, ngoài việc say rượu ra, thế nào việc uống rượu có thể trở nên một tật xấu thầm kín? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hormis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hormis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.