hôtesse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hôtesse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hôtesse trong Tiếng pháp.
Từ hôtesse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bà chủ nhà, bà chủ quán, chiêu đãi viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hôtesse
bà chủ nhànoun |
bà chủ quánnoun (từ cũ, nghĩa cũ) bà chủ quán) |
chiêu đãi viênnoun |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, si tu dis que tu veux devenir pilote, alors moi, je veux devenir hôtesse de l'air. Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không. |
Bien qu'elle aspire à devenir hôtesse de l' air ou médecin, elle étudie la politique à l'université de l'Essex. Ban đầu bà có ý định trở thành một nữ tiếp viên hàng không hoặc một bác sĩ, nhưng sau đó bà đã học môn chính trị tại trường Đại học Essex. |
L’hôtesse l’accueillit en lui disant : « Comme c’est gentil à vous d’être venue. Bà chủ nhà tiếp đón bà niềm nở mà rằng: “Bà đến chơi, chúng tôi rất lấy làm vui mừng. |
Une seconde hôtesse de l'air, Michelle Honda, se tenait à côté des rangées 15 et 16. Tiếp viên Michelle Honda, người đứng gần hàng ghế 15 và 16, bị quăng mạnh xuống sàn máy bay. |
L’hôtesse de l’air a attiré notre attention sur une vidéo sur les consignes de sécurité. Người tiếp viên hàng không cho chúng tôi xem một video về sự an toàn. |
Les hôtesses m'ont dit qu'elles la surveilleraient jusqu'à l'atterrissage... Tiếp viên hàng không đã nói họ sẽ chăm sóc con bé cho tới khi hạ cánh, nhưng... |
Cette modification entraîne l'interdiction permanente des annonces, sites et produits réservés aux adultes en Corée, tels que les sites portant sur les jouets sexuels, les pilules visant à améliorer les performances sexuelles, les sites de rencontres coquines et de chat à caractère sexuel, les services d'hôtesses coréens (RoomSalon, YoJung, KissRoom, Room for Rest) et les sites de recherche d'emploi réservés aux adultes. Chính sách này đã thay đổi thành cấm vĩnh viễn quảng cáo/trang web/sản phẩm có chủ đề dành cho người lớn ở Hàn Quốc, chẳng hạn như trang web đồ chơi tình dục, thuốc tăng cường khả năng tình dục, trang web trò chuyện/hẹn hò có chủ đề dành cho người lớn, dịch vụ vệ sĩ của Hàn Quốc (RoomSalon, YoJung, KissRoom, Phòng nghỉ) và các trang web tìm kiếm việc làm dành cho người lớn. |
Je suis Barbie hôtesse. Tôi là hướng dẫn viên Barbie. |
J'étais sur la piste d'une blonde qui faisait l'hôtesse... dans une boîte de nuit à Antibes et puis... elle a disparu. Tôi đang theo dấu một cô gái tóc vàng... người đang làm vũ nữ cho một hộp đêm ở Antibes và rồi... cổ biến mất. |
l'hôtesse d'accueil? Cô là tiếp viên? |
Exemples : prostitution, services d'hôtesses ou d'escort-girl/boy, massages intimes ou services similaires, sites de câlins Ví dụ: Mại dâm, dịch vụ người bạn thân mật và dịch vụ vệ sĩ, dịch vụ xoa bóp thân mật và các dịch vụ tương tự, trang web ôm ấp |
Enfin, les œufs au petit déjeuner étaient délicieux. Et si on l'avertit à l'avance, notre hôtesse nous fait volontiers son fameux gâteau au chocolat sans farine. Nhưng phải công nhận là món trứng Benedict rất tuyệt và nếu bạn đặt trước, bà Clark sẽ nói rằng bà sẽ làm món bánh chocolate không bột nổi tiếng của mình. |
Deux hôtesses, Hai chiêu đãi viên hàng không... |
La publicité n'est pas autorisée pour les sites faisant la promotion de services d'hôtesses ou de services d'accompagnement privé, VIP ou discret. Không cho phép quảng cáo đối với các trang web quảng bá dịch vụ hộ tống hoặc dịch vụ mật thám, VIP hoặc bạn tình dục. |
Elle se souciait trop d’être une bonne hôtesse. Ma-thê quá lo đến việc đãi khách tử tế. |
Qui sonne déjà l'hôtesse? Có ai cần trợ lý liền không? |
Vous avez des hôtesses? Chúng ta cần ba cô. |
En dehors des auditions et du cinéma, elle travaille comme nounou, démarcheuse téléphonique et hôtesse dans un magasin Abercrombie & Fitch. Giữa các vai diễn và buổi thử vai, Naya làm nhiều công việc như điện thoại viên, bảo mẫu và nhân viên tiếp khách tại một cửa hàng của Abercrombie & Fitch. |
’ Au Mexique, une hôtesse de l’air a dit : “ Au bout de quelque temps, votre enfant ne vous reconnaît plus ; il ne vous respecte pas pour la simple raison que vous ne l’élevez pas. Một nữ tiếp viên hàng không ở Mexico thừa nhận: “Sau một thời gian, con bạn không còn nhận ra bạn nữa, chúng không kính trọng bạn đơn giản chỉ vì bạn không nuôi chúng. |
Certains ont été près de lui quand il se trouvait en prison ou quand il se déplaçait, soit comme compagnons de route, soit comme hôtes ou hôtesses. Một số người đã ở bên cạnh ông khi ông vào tù hoặc trong lúc ông di chuyển, với tư cách bạn đồng hành hoặc chủ nhà. |
Les hôtesses, on finit par s'en lasser. Tôi nghĩ đánh một cô gái trên máy bay đã cũ so với chuyện này rồi đấy |
À propos de gamin... notre hôtesse doit se sentir frustrée. Nghe đây Cô bạn chiêu đãi viên của chúng tôi sẽ cãm thấy thất vọng thật sự. |
N'est-il pas censé y avoir de jolies hôtesses de l'air distribuant des serviettes chaudes pour les mains? Chẳng phải đúng ra phải có... mấy cô tiếp viên xinh đẹp mời dùng khăn ấm này nọ sao? |
L'hôtesse de l'air. Cô nàng kia là ai vậy? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hôtesse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hôtesse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.