humble trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humble trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humble trong Tiếng pháp.
Từ humble trong Tiếng pháp có các nghĩa là khúm núm, hèn mọn, khiêm nhường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humble
khúm númadjective (nghĩa xấu) khúm núm) |
hèn mọnadjective Nous savons que c’était un jeune homme humble et sans instruction. Chúng ta biết rằng ông là một thiếu niên hèn mọn và không có học vấn. |
khiêm nhườngadjective Quelle bénédiction pour la congrégation que d’avoir ces sœurs humbles ! Các chị khiêm nhường này quả là một ân phước cho hội thánh! |
Xem thêm ví dụ
Un humble pion, qui peut sonner le glas de royaumes. Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc |
Il est fortifié lorsque nous communiquons avec notre Père céleste aimant par d’humbles prières26. Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26 |
Alors qu’il était prisonnier à Rome, l’apôtre Paul a humblement demandé à ses compagnons chrétiens de prier en sa faveur. Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông. |
Même si toutes leurs conclusions ne sont pas en parfaite conformité avec la Bible, ces hommes ont humblement examiné les Écritures et chérissaient la vérité qu’ils découvraient. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
Faites comprendre aux élèves que quand ils font et gardent des alliances sacrées, font confiance au Seigneur et demandent humblement son aide, il les fortifie et les délivre de leurs tribulations à sa manière et en son temps. Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài. |
Soyons convaincus que Jéhovah informera toujours ses serviteurs humbles de l’avancement de son dessein glorieux. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Les humbles hériteront de la Terre Người nhu mì sẽ hưởng được đất |
L’apôtre Pierre a écrit : “ Dieu s’oppose aux orgueilleux, mais aux humbles il donne la faveur imméritée. Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Đức Chúa Trời chống-cự kẻ kiêu-ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm-nhường”. |
Pour t’aider à mieux comprendre ce que Mormon enseigne, tu pourrais écrire certaines de ces définitions dans tes Écritures : « est patiente » signifie endurer avec persévérance, « n’est pas envieuse » signifie ne pas être jaloux, « ne s’enfle pas d’orgueil » signifie être humble et doux, « ne cherche pas son intérêt » signifie mettre Dieu et autrui en premier, « ne s’irrite pas » signifie ne pas se mettre en colère facilement et « croit tout » signifie accepter toute vérité. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
” (Matthieu 8:20). Jésus a servi ses disciples en leur donnant humblement l’exemple. (Ma-thi-ơ 8:20) Chúa Giê-su hầu việc các môn đồ bằng cách khiêm nhường làm gương cho họ. |
Le fait de s’aider mutuellement est une expérience sanctifiante qui élève le bénéficiaire et rend humble le donateur. Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường. |
Mais nous pouvons apprendre à être humbles si nous réfléchissons à notre position par rapport à Dieu et si nous marchons dans les pas de son Fils. Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài. |
Il nous donne cette assurance : “ Je suis doux de caractère et humble de cœur, et vous trouverez du réconfort pour vos âmes. Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
14 À notre époque, Jéhovah se sert de ses gardes oints pour indiquer aux humbles le chemin de la liberté qui les affranchira de la fausse religion. 14 Thời nay Đức Giê-hô-va dùng lớp người canh được xức dầu để chỉ cho những người nhu mì con đường tự do, thoát khỏi vòng kiềm tỏa của các tôn giáo giả. |
C'est une vie humble, mais une bonne vie. Đó là một cuộc sống bình thường nhưng hạnh phúc. |
Les premiers Étudiants de la Bible étaient des gens humbles qui désiraient sincèrement faire la volonté de Dieu. Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời |
L’exemple de Liam ne nous aide-t-il pas à mieux comprendre l’exhortation du roi Benjamin de devenir comme un enfant, soumis, doux, humble, patient et plein d’amour ? Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không? |
Nous voulons être des serviteurs de Dieu dignes et humbles. Chúng ta muốn làm tôi tớ khiêm nhường, xứng đáng của Đức Chúa Trời. |
Être humble quand on est invité (7-11) Hãy là người khách khiêm nhường (7-11) |
En conformant humblement sa pensée et sa conduite aux principes de Dieu. Le fait suivant, qui nous vient du Suriname, en est une illustration. — Éphésiens 4:22-24. Bằng cách khiêm nhường uốn nắn lối suy nghĩ và hạnh kiểm cho phù hợp với tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, như được minh họa trong kinh nghiệm sau đây ở nước Suriname (Ê-phê-sô 4: 22- 24). |
Nous contribuerons grandement à alléger leur charge si nous coopérons avec eux et si nous nous acquittons humblement de toute tâche qui nous est confiée. Chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh của họ bằng cách hợp tác và khiêm nhường thực hiện những công việc được giao phó. |
En reconnaissant cela humblement, efforçons-nous de comprendre les membres de notre famille et nos proches en détresse, de leur tendre la main et de cultiver ensemble une foi et un amour plus grands pour le Sauveur, qui reviendra et « essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus, et il n’y aura plus ni deuil, ni cri, ni douleur » (Apocalypse 21:4). Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4). |
Cependant, nous avons beaucoup d’autres raisons d’être humbles; c’est ce que nous allons examiner dans l’article suivant en voyant ce qui peut nous y aider. Tuy nhiên, chúng ta cũng nên có tính khiêm nhường vì nhiều lý do khác, và trong bài kế tiếp chúng ta sẽ xem xét những lý do này cùng những điều có thể giúp chúng ta có tính khiêm nhường. |
Qu’il s’agisse d’un petit garçon avec une demande simple ou d’un médecin qui se trouve dans une situation critique dont dépend une vie, notre Père céleste entendra notre humble prière et nous donnera le réconfort et les conseils que nous recherchons. Cho dù đó là một đứa bé trai với một lời thỉnh cầu giản dị, hoặc vị bác sĩ y khoa với thử thách nguy kịch đang đe dọa tính mạng của bệnh nhân trước mặt mình: Cha Thiên Thượng sẽ nghe lời cầu nguyện khiêm nhường của chúng ta và sẽ ban cho chúng ta sự an ủi và hướng dẫn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
Il y avait parmi eux une femme d’un certain âge, convertie très humble. Trong số những người này có một phụ nữ—một phụ nữ lớn tuổi rất khiêm nhường cải đạo vào Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humble trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới humble
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.