hurler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hurler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hurler trong Tiếng pháp.
Từ hurler trong Tiếng pháp có các nghĩa là thét, gào, tru. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hurler
thétverb (rú, thét, gào thét (người) Et comme ce petit garçon a hurlé ! Và chắc chắn là đứa bé trai này đã gào thét vì đau đớn! |
gàoverb (gào, rít (gió) Et comme ce petit garçon a hurlé ! Và chắc chắn là đứa bé trai này đã gào thét vì đau đớn! |
trunoun verb (tru (chó, chó sói) En cas de grabuge, hurle comme un coyote et reviens ici en vitesse. Có dấu hiệu gì, cậu giả tiếng sói tru và ba chân bốn cẳng chạy về đây. |
Xem thêm ví dụ
Bien sûr, tu ne peux pas les entendre, à hurler comme tu le fais. Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế. |
(Hurlements) Onicha : Ezra ! ( La hét) Onicha: Ezra! |
Ils sont sortis, et j'ai hurlé pour Jeeves. Họ đi ra ngoài, và tôi tru lên cho Jeeves. |
Et il a hurlé : “ Frappez- le ! Ông la lớn: “Đánh nó! |
Pourquoi Silencieux hurle comme ça? Kẻ im lặng đang kêu ca cái gì thế? |
” crient les prêtres. “ Il doit mourir ”, hurle la foule haineuse. — Jean 19:1-7. Vì rất muốn giết ngài, đám đông la lên: “Hắn phải chết”.—Giăng 19:1-7. |
Sokka, une attaque furtive ne marche pas si tu hurles. cậu hét toáng lên thì không đánh lén được đâu. |
La dame nue hurle. Sáo ma thét gào! |
Elle fait hurler son poste dans tout le quartier. Bả mở hết cỡ để làm nổ tung lỗ tai của mọi người lân cận. |
Et hurler. Và đây là tiếng tru. |
Nous avons accéléré le pas dans l’espoir qu’il n’invite pas d’autres enfants à hurler le même refrain. Chúng tôi bước nhanh, mong rằng những đứa trẻ khác không hùa theo và la lên như thế. |
Sélim s'est mis à hurler... parce que je ne savais pas et que je voulais passer. Đột nhiên Sélim la lên bởi vì cháu không biết và cứ tiếp tục đi. |
Une nuit, des dingos (chiens sauvages) m’ont encerclé. Je ne les voyais pas, mais leurs hurlements sinistres déchiraient l’obscurité. Có lần, những con chó rừng lảng vảng cách tôi một quãng, tru lên những tiếng rợn người trong bóng đêm. |
Je ne connais aucun autre père qui serait capable de rester là sans se mettre à hurler après sa fille en découvrant qu’elle a embrassé un garçon et qu’elle lui envoie des textos sans arrêt. Em chưa thấy một ông bố nào như thế, chịu khó ngồi nghe, không la mắng khi biết con mình đã hôn một chàng trai và không ngớt nhắn tin cho anh ta. |
Ancien Chiswick a donné une sorte de gémissement hurler. Old Chiswick đã đưa ra một loại rên rỉ tru. |
Des disciples du prêtre catholique Charles Coughlin avaient menacé d’interrompre l’assemblée, et de fait, au beau milieu du discours de frère Rutherford, des centaines d’agitateurs se sont mis à hurler et à scander des “Heil Hitler!” Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!” |
J'étais morte dans ce trou; j'y avais hurlé, j'avais lutté et j'avais perdu. Tôi đã lìa trần trong cái hố ấy; tôi đã gào thét, chống trả cật lực và rồi thua cuộc. |
Un jour, à Madrid, un Témoin et moi nous trouvions à l’étage d’un immeuble quand, tout à coup, nous avons entendu des cris et des hurlements venant du rez-de-chaussée. Một lần nọ, khi rao giảng ở Madrid, tôi và một Nhân Chứng khác đang ở trên lầu thì bỗng dưng nghe ai la hét và quát tháo ở tầng dưới. |
M'avez-vous entendue hurler? Vừa nãy ông nghe thấy tôi hét không? |
Je te parie que l'un d'eux va se mettre à hurler. Tôi cược với cô là tụi nó sẽ tru lên. |
A moins que... tu ne te mettes à hurler à pleins poumons Trừ khi ông gào hết cỡ |
... Tu n’arriveras pas à étouffer ce qui hurle en moi ! Mi sẽ không thành công làm dập tắt những gì đang gào thét trong lòng ta! |
Ensuite quelqu’un sur la voie a hurlé. Và ai đó trên đường la lên. |
Tout le monde a hurlé et Tommy sauta à ma rescousse, oubliant qu'il avait des myrtilles dans sa poche. Mọi người hét lên và Tommy nhảy theo tôi quên mất là trong túi áo ảnh có dâu xanh. |
Ne hurle pas. Nghe thấy tôi không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hurler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hurler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.