i trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ i trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ i trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ i trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là i, i ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ i

i

noun

Então pros Nacionais e ganhe.
Vây thÉ mang nÍ theo khi 1⁄2 i dú giÀi.

i ngắn

noun

Xem thêm ví dụ

Os gastaldos (ou condes) de Cápua foram vassalos dos príncipes de Benevento, até o início de 840, quando o conde Landolfo I começou a clamar pela independência que Salerno havia declarado recentemente.
Những gastald (hoặc bá tước) xứ Capua đều là chư hầu của thân vương Benevento cho đến đầu thập niên 840, khi Gastald Landulf bắt đầu kêu gọi nền độc lập mà Salerno vừa tuyên bố gần đây.
Disse-lhe que sempre que estava triste, a minha avó me dava murros de <i>karaté</i>.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Não é permitido aos Parceiros, seja diretamente ou por meio de terceiros: (i) implementar qualquer rastreamento de cliques de anúncios; ou (ii) manter ou armazenar em cache, de qualquer forma não transitória, dados relacionados a anúncios veiculados por meio da Monetização do Google.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
As células NK também eliminam células tumorais da mesma forma, sobretudo se as células do tumor tiverem menos moléculas MHC Classe I na sua superfície do que o normal; fenómeno comum entre tumores.
Các tế bào giết tự nhiên cũng triệt hạ các tế bào ung thư một cách tương tự, đặc biệt nếu các tế bào khối u có ít MHC lớp I trên bề mặt của chúng hơn bình thường; đây là một hiện tượng phổ biến với các khối u.
Osment também gravou uma versão da música "If I Didn't Have You" com Mitchel Musso para o DisneyMania 6.
Osment còn thu âm bài hát "If I Didn't Have You" với Mitchel Musso cho CD DisneyMania 6.
Agora mesmo! < i > o Menino, você precisa isto mais que qualquer pessoa
Cậu phải về chỗ, ngay lập tức chàng trai, cậu cần kiểm soát " thằng nhỏ " nhiều hơn
Como prova do perigo crescente, o imperador Valeriano foi capturado por Sapor I em 259.
Minh chứng rõ nhất cho mối đe dọa ngày càng tăng lên đó là việc hoàng đế Valerian đã bị bắt bởi Shapur I vào năm 259.
É sobre como Donkey Kong, bi-i-coceira.
[ Rủa ] Mày chọc giận tao phải không, thằng chó.
De sua colaboração com Rubin, apenas quatro canções apareceram no disco: "Don't You Remember", "He Won't Go", "Lovesong" e "One and Only", bem como a faixa bônus estadunidense "I Found a Boy".
Chỉ có năm bản hợp tác với Rubin xuất hiện trong album: "Don't You Remember", "He Won't Go", "I'll Be Waiting", "One and Only" và track tại Mỹ "I Found a Boy".
As escrituras explicam que o Senhor o repreendeu severamente “porque, fazendo-se os seus filhos execráveis, não os repreendeu” (I Samuel 3:13).
Thánh thư giải thích rằng Chúa đã nghiêm khắc quở trách ông: “vì người đã biết tánh nết quái gở của các con trai mình, mà không cấm” (1 Sa Mu Ên 3:13).
Eu não vou mover para o prazer de ninguém, I.
Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.
Você tem todos os direitos necessários para (i) enviar, usar e processar Dados do Cliente de acordo com este Contrato e ii) autorizar o uso do Serviço em associação ao GCS e Google Drive, conforme aplicável.
Bạn có tất cả các quyền cần thiết để (i) gửi, sử dụng và xử lý Dữ liệu khách hàng theo Thỏa thuận này và (ii) cho phép sử dụng Dịch vụ cùng với GCS và Google Drive trong trường hợp áp dụng.
Quando tinha oito anos, vi um vídeo antigo dos Ramones a tocarem I Wanna Be Sedated.
Lúc anh 8 tuổi, anh có xem qua một video cũ của nhóm Ramones đang biểu diễn I Wanna Be Sedated.
Para o livro que lhe deu origem, veja I Am Legend (livro).
Bước đầu tiên phải tìm được danh sách tài liệu cần đọc (reading list).
Amy, podes dizer- nos como era o jogo e o & lt; i& gt; puzzle& lt; / i& gt; que prepararam para as abelhas?
Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong?
Foi também em Osaka, onde Jackson anunciou a dedicação de sua turnê japonesa e cada performance de "I Just Can't Stop Loving You" para Yoshioka Hagiwara, um menino de 5 anos que fora seqüestrado e assassinado alguns dias antes.
Kể từ sau buổi biểu diễn ở Osaka, Michael luôn luôn biểu diễn bài hát I Just Can't Stop Loving You để tưởng nhớ Yoshioka Hagiwara, một cậu bé 5 tuổi bị bắt cóc và đã bị ám sát.
1 de agosto de 2015 – Vancouver: "Am I Wrong" com Nico & Vinz.
1 tháng 8 năm 2015 - Vancouver: "Am I Wrong" với Nico & Vinz.
Dinah fez um teste para o The X Factor com a música If I Were a Boy de Beyoncé.
Hansen đã thử giọng cho The X Factor hát "If I Were a Boy" của Beyoncé.
Há cerca de 150. 000 anos atrás, quando a linguagem apareceu & lt; i& gt; online& lt; / i& gt;, começámos a colocar palavras nesta emergência constante, e deixou de ser apenas: " Oh! meu Deus, está ali um tigre com dentes de sabre " e passou, de repente, a ser: " Oh! Meu Deus, não enviei aquele & lt; i& gt; email& lt; / i& gt;.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Manuel I Comneno (em grego: Μανουήλ Α' Κομνηνός; transl.: Manouēl I Komnēnós, 28 de novembro de 1118 – 24 de setembro de 1180) foi um imperador bizantino do século XII que reinou em uma época difícil e importante da história do Império Bizantino e do Mediterrâneo.
Manuel I Komnenos "Đại đế" (hay Comnenus) (tiếng Hy Lạp: Μανουήλ Α 'Κομνηνός, Manouēl I Komnenos; ngày 28 tháng 11 năm 1118 - 24 tháng 9 năm 1180) là một Hoàng đế Byzantine vào thế kỷ 12, người trị vì trong một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử của Đế quốc Đông La Mã và Địa Trung Hải.
'Vem!, Não adianta chorar assim ", disse Alice para si mesma, de forma muito acentuada,'I aconselhá- lo a deixar de fora neste minuto! "
" Hãy đến, không có sử dụng khóc như thế! " Alice với chính mình, chứ không phải mạnh; ́tôi tư vấn cho bạn để lại phút này! "
Assim, quando temos um robô que está rodeado de vizinhos, — olhem para o robô I e para o robô J — queremos que os robôs monitorizem o intervalo entre eles enquanto voam em formação.
Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình.
A segunda coisa é que os agentes de jogos em I. A. também são usados para fazer os jogos serem sentidos mais naturais.
Thứ hai là các tác nhân trò chơi trong TTNT cũng được sử dụng nhằm làm cho trò chơi mang cảm giác tự nhiên hơn.
Precisamos apenas de uma boa ideia, de motivação, e de muita & lt; i& gt; chutzpah& lt; / i& gt; ( audácia ), e poderemos salvar milhões de pessoas, que, de outro modo, não seriam salvas.
Chúng ta chỉ cần một ý tưởng tốt, động lực tốt và nhiều sự táo bạo, và chúng ta có thể cứu sống hàng triệu người mà có thể sẽ không được cứu chữa kịp.
Em 1725, ano em que Pedro morreu, ela tornou-se Catarina I, imperatriz da Rússia.
Năm 1725, khi Peter Đại Đế băng hà, bà trở thành nữ hoàng nước Nga với danh hiệu Catherine I.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ i trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.