inauguration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inauguration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inauguration trong Tiếng pháp.
Từ inauguration trong Tiếng pháp có các nghĩa là lễ khánh thành, sự mở đầu, khánh thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inauguration
lễ khánh thànhnoun On s'est rencontrés lors d'une inauguration. Không biết anh còn nhớ không nhưng chúng ta đã từng gặp nhau ở buổi lễ khánh thành tòa nhà đó. |
sự mở đầunoun (nghĩa bóng) sự mở đầu) |
khánh thànhnoun (cérémonie par laquelle un lieu ou une personne rentre en fonction) Et donc je suis censée me cantonner aux inaugurations et aux funerailles? Vậy việc của tôi chỉ là đi cắt băng khánh thành và tới dự mấy đám tang thôi sao? |
Xem thêm ví dụ
La veille de l’inauguration, il a même travaillé toute la nuit pour que la salle soit prête le lendemain matin. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
Par exemple, ce soir marque le vol d'inauguration des évadés d'homicides involontaires. Ví dụ như, đêm này đánh dấu lần cất cánh đầu tiên của tên ngộ sát trốn trại. |
Il était convaincu que l’École de Galaad serait un succès et il a exprimé cette conviction dans son discours d’inauguration prononcé devant la première classe. Il a déclaré: “Nous croyons que, comme l’indique son nom, un ‘monceau de témoignage’ sortira de ce lieu pour aller dans toutes les parties du monde et que ce témoignage sera comme un monument indestructible élevé à la gloire de Dieu. Anh bày tỏ niềm tin tưởng về sự thành công của Trường Ga-la-át trong bài giảng khai mạc khóa đầu tiên khi anh nói: “Chúng tôi tin rằng, đúng như tên Ga-la-át, ‘đống đá làm chứng’ sẽ từ nơi này đi khắp cùng trái đất và sự làm chứng như thế sẽ là đài kỷ niệm cho sự vinh quang của Đức Chúa Trời mà không bao giờ bị hủy diệt. |
Il a ouvert peu après sa seconde inauguration par Roosevelt. Nó được khánh thành vài tháng sau lễ nhậm chức lần thứ hai của Roosevelt. |
Lors de l’inauguration du temple de Jérusalem, aux jours de Salomon, il n’y avait aucun système de sonorisation. Trong buổi lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem vào thời Sa-lô-môn, người ta không có các thiết bị âm thanh. |
Le programme d’inauguration proprement dit s’est tenu le mercredi 19 mai à partir de 16 heures. Chương trình lễ dâng hiến được tổ chức vào Thứ Tư, ngày 19 tháng 5, bắt đầu lúc 4 giờ chiều. |
Lors de l’inauguration du temple de Jéhovah, le roi Salomon a prononcé une prière publique pleine d’humilité. Vua Sa-lô-môn biểu lộ lòng khiêm nhường khi cầu nguyện trước công chúng vào dịp khánh thành đền thờ của Đức Giê-hô-va |
C’est Milton Henschel, président de la Watch Tower Bible and Tract Society, qui a prononcé le discours d’inauguration. Đặc biệt trong chương trình có bài giảng khánh thành của anh Milton Henschel, chủ tịch của Hội Tháp Canh. |
Non seulement les opérations portes ouvertes et les programmes d’inauguration des nouvelles Salles du Royaume dissipent les idées reçues, mais encore ils stimulent les proclamateurs en les encourageant à inviter davantage de personnes aux réunions. Ngoài việc làm sáng tỏ một số hiểu lầm về Nhân Chứng Giê-hô-va, những sắp đặt có liên quan đến việc cho quần chúng tham quan và chương trình lễ dâng hiến tại Phòng Nước Trời mới đã khơi dậy sự hào hứng của những người công bố bằng cách khuyến khích họ mời thêm nhiều người đến dự các buổi họp. |
Depuis son inauguration, il y a 60 ans, l’École de Guiléad forme des missionnaires. Kể từ ngày thành lập 60 năm trước đây, Trường Ga-la-át đã gửi đi nhiều giáo sĩ. |
Tout va très vite, et exactement cinq ans après l'inauguration de l'université, le 11 septembre 1933, le roi Christian X inaugure le premier bâtiment de l'université. Mọi việc tiến nhanh và 5 năm sau ngày khai giảng thì vua Christian X của Đan Mạch đã khánh thành tòa nhà đầu tiên ngày 11 tháng 9 năm 1933. |
Maintenant, l'inauguration. Bỏ vào đó ít tiền. |
L'inauguration est dans deux semaines. Lễ nhận chức trong 2 tuần nữa, |
J'étais à la marche des femmes le lendemain de l'inauguration, et la foule scandait : « C'est ça, la démocratie. Tôi đã ở cuộc Diễu Hành Vì Phụ Nữ ở San Francisco ngày sau lễ nhậm chức tổng thống, Và đám đông ca vang rằng, "Dân chủ trông như thế này đây." |
Je le sais parce que j’y étais, le jour de l'inauguration. Tôi biết điều đó vì tôi đã ở đó vào ngày khai trương. |
En 1997, environ un mois après l’inauguration des nouveaux locaux de la filiale, la guerre nous a contraints à quitter le pays, comme je l’ai mentionné en introduction. Vào năm 1997, khoảng một tháng sau khi khánh thành văn phòng chi nhánh mới ở Sierra Leone, chiến tranh buộc chúng tôi phải di tản ra khỏi nước này, như tôi kể lúc đầu. |
En octobre dernier, quand nous nous sommes rassemblés dans un lieu verdoyant du quartier nord-est de Rome, j’ai eu l’occasion de faire la prière de consécration avant l’inauguration des travaux. Tháng Mười năm ngoái, trong khi chúng tôi họp mặt trên khu đất ở vùng quê đẹp đẽ trong góc đông bắc của thành phố Rome, tôi đã có cơ hội dâng lên cầu nguyện cung hiến khi chúng tôi chuẩn bị làm lễ động thổ. |
(Romains 7:6.) En exerçant la foi en la mort sacrificielle de Jésus, qui a mis un terme à la Loi et rendu possible l’inauguration de l’“alliance nouvelle” qui avait été prédite, ils avaient la perspective d’être tenus pour justes par Jéhovah. — Jérémie 31:31-34; Romains 10:4. Bằng cách thực hành đức tin nơi sự chết hy sinh của Giê-su, chính sự chết đó kết liễu luật pháp và dọn đường cho việc khai mạc “giao-ước mới” đã được báo trước, họ có sự trông cậy nhận lấy một vị thế công bình trước mặt Đức Giê-hô-va (Giê-rê-mi 31: 31-34; Rô-ma 10:4). |
Le surveillant du Béthel, George Couch, a expliqué que 17 bâtiments de logement sont venus s’ajouter depuis l’inauguration du dernier immeuble d’habitation, le 2 mai 1969*. Giám thị của Nhà Bê-tên, anh George Couch, giải thích rằng kể từ khi cư xá Bê-tên tại Brooklyn được khánh thành vào ngày 2-5-1969 đến nay đã có thêm 17 cư xá nữa. |
Le gouvernement s'installa officiellement à Canberra le 9 mai 1927 avec l'inauguration du parlement provisoire. Cơ quan lập pháp liên bang chuyển đến Canberra vào ngày 9 tháng 5 năm 1927, khi khánh thành Tòa nhà Quốc hội Lâm thời. |
Lors de l’inauguration du temple de Jérusalem, Salomon a prononcé une longue prière. Vào lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem, Sa-lô-môn đã cầu nguyện rất dài. |
Je vais anticiper un peu et vous inviter tous à l'inauguration de nos nouveaux bureaux de Singapour le 5 janvier prochain. Tôi sẽ dự đoán những điều này một chút và mời các bạn đến vào ngày khán thành trụ sở mới của chúng tôi tại Singapore vào ngày 5 tháng 1 năm tới. |
Mon père était là le jour de l'inauguration. Ông con đã ở đó vào ngày nó khánh thành. |
En 1969, lors de la dernière cérémonie d’inauguration des bâtiments de logement du Béthel de Brooklyn, un maximum de 1 336 112 Témoins prêchaient la bonne nouvelle du Royaume de Dieu dans le monde. Khi cư xá Bê-tên ở Brooklyn được khánh thành lần trước vào năm 1969, trên khắp thế giới có con số cao nhất là 1.336.112 Nhân-chứng rao giảng tin mừng về Nước Trời. |
1928 : 29 juillet : inauguration du stade de tennis de Roland-Garros. 1928, 29 tháng 7: Hoàn thành sân quần vợt Roland-Garros. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inauguration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inauguration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.