inquiéter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inquiéter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquiéter trong Tiếng pháp.
Từ inquiéter trong Tiếng pháp có các nghĩa là lo, làm cho lo lắng, quấy rối, làm cho lo ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inquiéter
loverb Et avant, tu t'es inquiété pour maman et moi? Sao trước đây ông không lo cho mẹ và tôi? |
làm cho lo lắngverb |
quấy rốiverb (làm cho ăn không ngon ngủ không yên) |
làm cho lo ngạiverb |
Xem thêm ví dụ
Dans une certaine famille, les parents stimulent la communication en encourageant leurs enfants à leur poser des questions à propos de ce qu’ils ne comprennent pas ou de ce qui les inquiète. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Jésus a conseillé à la foule qui s’était rassemblée pour l’entendre : “ Cessez de vous inquiéter au sujet de vos âmes, quant à ce que vous mangerez ou à ce que vous boirez, ou au sujet de votre corps, quant à ce que vous mettrez. Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
Dis au Président de ne pas s'inquiéter. Bảo ngài Tổng Thống không cần phải lo. |
Ne t'inquiète pas, mon ami. Đừng lo, bạn tôi. |
Tu n'as pas à t'inquiéter à propos de ta femme et ta fille. Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu. |
En Inde, une mère hindoue inquiète a dit : « Tout ce que je veux, c’est exercer une plus grande influence sur mes enfants que les médias et leurs camarades. » Ở Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.” |
Ca m'inquiète une petit peu. Điều đó khiến tôi hơi lo lắng. |
Cela fournit une façon simple, bon marché et mesurable de rendre de l'eau à ces écosystèmes dégradés, tout en donnant aux agriculteurs un choix économique et en donnant aux entreprises inquiètes de leur empreinte eau un moyen facile de traiter ce problème. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Je m’inquiète pour tous ceux qui sont impurs dans leurs pensées, leurs sentiments ou leurs actions, ou qui rabaissent leur femme ou leurs enfants, se coupant ainsi du pouvoir de la prêtrise. Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế. |
Constamment inquiets au sujet de leur avenir, certains ont du mal à retrouver leur équilibre, même des années après le divorce. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
11 Pourtant, la plupart des gens ont tendance à s’inquiéter de l’avenir, surtout lorsque les choses vont mal. 11 Dù vậy, phần đông người ta có khuynh hướng lo lắng cho tương lai, nhất là khi tình thế trở nên xấu. |
Je serai toujours inquiet pour toi, Joe, exactement comme tu seras inquiet pour moi. Cháu vẫn luôn quan tâm đến bác, Joe, giống như bác đã làm với cháu. |
Inquiété, plus tard, par les forces militaires de Babylone, il a sollicité de l’Égypte un soutien que Pharaon lui a accordé en envoyant une armée à son secours. — Jérémie 37:5-8; Ézéchiel 17:11-15. Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15). |
Ce fut probablement la première fois de la vie de Marianne où elle s'est vraiment inquiétée et a dit, Và chắc chắn đây là lần đầu tiên trong cuộc đời Marianne bà cảm thấy lo lắng, bà thật sự bồn chồn vì bà đã nói, |
T'inquiète pas chérie. Đừng lo, cưng à. |
Je m'inquiète un peu qu'ils ne marchent pas. Tôi hơi lo lắng, sợ nó không hoạt động. |
Il était à la recherche anxieux et inquiet, comme un homme qui a fait l'assassiner tous les droits, mais ne peut pas penser ce que le diable à faire avec le corps. Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể. |
Je ne m' inquiète pas Tôi không lo gì cả |
Ils le réveillèrent donc et lui dirent : « Enseignant, nous allons mourir, et ça ne t’inquiète pas ? Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”. |
La vie est facile, ne t'inquiète pas. Đất của chúng ta đủ rộng lớn, vì vậy đừng lo lắng. |
Un chrétien devrait- il s’en inquiéter ? Tín đồ đấng Christ có nên quan tâm đến việc này không? |
T'inquiète. Thôi nào. |
Ne t'inquiète pas. Đừng lo lắng. |
Ne soyez pas si inquiet, George. Đừng lo lắng thế chứ, George. |
Dois-je m'inquiéter? Tôi có cần lo lắng về cậu ta không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquiéter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inquiéter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.