inquiétude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inquiétude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquiétude trong Tiếng pháp.
Từ inquiétude trong Tiếng pháp có các nghĩa là khó chịu, lo lắng, mối lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inquiétude
khó chịunoun (số nhiều, từ cũ; nghĩa cũ) sự nhức nhối, khó chịu) |
lo lắngnoun Son inquiétude le quitte tandis que l’Esprit repose sur lui. Những cảm nghĩ lo lắng của nó rời đi khi Thánh Linh ngự trên nó. |
mối lo lắngnoun D’autres se laissent gagner par la fatigue due aux pressions et aux inquiétudes du quotidien. Số khác thì mỏi mệt vì áp lực và những mối lo lắng trong đời sống thường ngày. |
Xem thêm ví dụ
Paul a fourni cette explication: “Je veux que vous soyez exempts d’inquiétude. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
Toutefois, les inquiétudes de la vie et l’attrait des commodités matérielles pourraient exercer une forte emprise sur nous. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Le fait que Jéhovah a veillé à ce qu’Habacuc mette par écrit ses inquiétudes nous enseigne une leçon importante : nous ne devons pas avoir peur de le prier au sujet de nos inquiétudes et de nos doutes. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Quand il était un homme, Jésus a connu la faim, la soif, la fatigue, l’inquiétude, la douleur, et la mort. Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
“ Les inquiétudes de la vie ” pourraient saper notre ardeur et notre goût pour les activités théocratiques (Luc 21:34, 35 ; Marc 4:18, 19). “Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền. |
Le limogeage du ministre des Chemins de fer Liu Zhijun pour corruption et un accident ferroviaire mortel à grande vitesse près de Wenzhou en 2011 ont soulevé des inquiétudes quant à la sécurité, à l'abordabilité, à la viabilité financière et à l'impact environnemental. Việc loại bỏ Bộ trưởng Đường sắt Lưu Chí Quân vì tham nhũng và tai nạn đường sắt cao tốc gây tử vong gần Ôn Châu năm 2011 đã gây lo ngại về an toàn cũng như khả năng chi trả, bền vững tài chính và tác động môi trường. |
7:5.) Dans ce cas, la supplique de Jacob vous rappellera que la prière peut apaiser l’inquiétude. Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng. |
Pas d'inquiétude. Đừng lo lắng. |
C’est avec une confiance absolue dans ses sentiments que vous pouvez ‘ rejeter sur lui toute votre inquiétude, parce qu’il se soucie de vous ’. (1 Pierre 5:7.) (1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài. |
Plus le succès se confirmait, plus l’inquiétude grandissait. Việc đã thành, lại càng lo nghĩ đề phòng. |
Aujourd’hui, je vous invite à vous détendre et à oublier pour l’instant vos inquiétudes et à vous concentrer plutôt sur votre amour du Seigneur, sur votre témoignage de sa réalité éternelle et votre reconnaissance de tout ce qu’il a fait pour vous. Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em. |
Votre inquiétude n'est pas justifiée. Nỗi lo của ngài chẳng có căn cứ nào cả. |
Une étude récente sur plus de 68 000 adultes révèle qu’une inquiétude même modérée augmente le risque de mort prématurée. Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm. |
Et l’argent n’était pas son seul sujet d’inquiétude. Ngoài vấn đề tài chính, chị còn đối mặt với các vấn đề khác. |
Et évidemment, il n'y avait pas de case à ce sujet sur le formulaire d'inscription, mais ça montre vraiment l’inquiétude dans ces milieux, qu'il faille prétendre être une autre personne pour passer à travers ces barrières sociales. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
Des conseils pratiques nous seront donnés pour nous aider à nous épargner des sources d’inquiétudes inutiles. Chúng ta sẽ nhận được những lời khuyên hữu ích để cho thấy làm thế nào chúng ta có thể tránh sự lo âu không cần thiết. |
Il fallait en chercher les causes à une échelle plus globale, ce qui a engendré une grande inquiétude chez les scientifiques concernés. Cần phải tìm kiếm các nguyên nhân trên quy mô toàn cầu hơn, gây ra mối quan tâm lớn giữa các nhà khoa học có liên quan. |
L’existence est faite aussi de douleurs, de déceptions et d’inquiétudes. Chúng ta gặp những sự đau đớn, bất mãn và lo lắng. |
Vous comprenez notre inquiétude. Cô hình dung được nỗi lo của chúng tôi chứ. |
Quelles inquiétudes? Lo cái gì? |
Aujourd’hui, je suis plus heureux parce que je n’ai plus le stress ni les inquiétudes de mon ancien travail. Tôi vui hơn vì không căng thẳng và lo lắng như khi làm việc cũ. |
Si nous jetons nos inquiétudes sur Jéhovah dans la prière, nous pouvons être certains qu’il fera “ plus que surabondamment au-delà de toutes les choses que nous demandons ou concevons ”. — Éphésiens 3:20. Cầu nguyện và trút các điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể chắc chắn rằng Ngài “có thể làm trổi hơn vô-cùng mọi việc chúng ta cầu-xin hoặc suy-tưởng”.—Ê-phê-sô 3:20. |
Encouragez votre enfant à poser des questions et à parler de ses inquiétudes. Khuyến khích con nêu câu hỏi và thổ lộ nỗi niềm |
Octroyez- vous régulièrement des moments à deux où vous laissez de côté les inquiétudes d’ordre médical. Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật. |
Sur le moment, cela peut être difficile, mais avec le temps vos inquiétudes diminueront. Dù khó làm như vậy lúc đó, nhưng về sau bạn sẽ ít lo lắng hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquiétude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inquiétude
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.