lied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lied trong Tiếng Anh.
Từ lied trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài ca, bài thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lied
bài caverb |
bài thơnoun |
Xem thêm ví dụ
(1 Peter 2:22) His enemies falsely accuse him of being a Sabbath breaker, a drunkard, and a demonized person, but Jesus is not dishonored by their lies. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
The Li reside primarily, if not completely, within the Hainan Province of China. Người Lê cư trú chủ yếu, nếu như không phải là toàn bộ, trong phạm vi tỉnh Hải Nam của Trung Quốc. |
As a result, some people become disturbed, gullibly believing such lies. Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. |
It lies on the B1242 road. Xã này nằm trên quốc lộ 12B. |
, because in that lies the only true revolution. , bởi vì trong đó có sẵn sự cách mạng trung thực và duy nhất. |
A high-ranking official, Li Shanyou, accused Liu of visiting a prostitute. Một quan chức cấp cao, Lý Sơn Hữu, cáo buộc ông đến thăm gái điếm. |
A dam known as Al-Ilb lies further north. Một đập có tên là Al-Ilb cũng gần đó. |
It just might be that the more convincing answer lies in another arena and has to do with those God-given qualities of humanness which include conscience.” Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
Sorry we lied to you about our date night. Xin lỗi vì nói dối con. |
The range lies to the south and west of the Alas River that flows east from the Gayo highlands of central Aceh before turning south through Karo Batak country in North Sumatra province. Phạm vi nằm ở phía nam và phía tây của sông Alas chảy về phía đông từ vùng cao nguyên Gayo của trung tâm Aceh trước khi quay về phía nam qua đất nước Karo Batak ở tỉnh Bắc Sumatra. |
Did you know Ragnar lied to us all? Chắc chú biết Ragnar đã dối gạt chúng ta? |
Listed among the things that God hates are “a false tongue” and “a false witness that launches forth lies.” Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19). |
Mecham often said the wrong thing, but he never lied." Mecham thường nói sai, nhưng anh ta không bao giờ nói dối." |
Behind us lies Ling Kong Temple, a 600 years old. Phía sau tôi chính là ngôi đền Linh Không một di sản đã 600 năm |
● Variation in brightness: Here lies another interesting fact about the star of our solar system. ● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ. |
Two adjoining cities in Miao-li County were among the territories selected for the campaign. Hai thành phố sát nhau ở Huyện Miao-li nằm trong số những khu vực được chọn cho đợt rao giảng này. |
That power lies within them. Khả năng đó gắn liền với chúng. |
954 Li is a Themistian asteroid. 954 Li là một Themistian asteroid. |
The city lies in the north-western corner of the Bay of Plenty, on the south-eastern edge of Tauranga Harbour. Thành phố nằm ở góc tây bắc của Vịnh Plenty, ở rìa phía nam-đông của bến cảng Tauranga. |
No more lies. không nói dối nữa. |
During the Sino-Japanese War, Li served in several military posts. Trong Chiến tranh Trung-Nhật, Lý giữ một vài chức vụ trong quân đội. |
Imagine, then, the angels shouting the same message to you: “Do not be fooled by Satan’s lies!” Rồi hãy hình dung các thiên sứ nói lớn tiếng với anh chị cùng thông điệp: “Đừng để mình bị lừa gạt bởi lời dối trá của Sa-tan!”. |
Without any help, Marcel lies down on the plank and the blade swishes down. Không cần ai giúp, Marcel nằm duỗi người trên tấm ván và lưỡi dao hạ xuống. |
To the north, Courland's coast lies along the Gulf of Riga. Phía bắc, bờ biển của Courland nằm dọc theo Vịnh Riga. |
And therein, as the Bard would tell us, lies the rub. Và về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề là ở chỗ đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lied
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.