native trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ native trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ native trong Tiếng Anh.
Từ native trong Tiếng Anh có các nghĩa là thổ dân, bẩm sinh, tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ native
thổ dânnounadjective I saw a Masai native working once using charcoal on a big hollow stone. Em đã thấy thổ dân làm một lần bằng than đựng trong một tảng đá rỗng. |
bẩm sinhadjective |
tự nhiênnoun I think that means doodling is native to us Tôi cho rằng điều đó có nghĩa vẽ vô định là bản năng tự nhiên của chúng ta |
Xem thêm ví dụ
Angelo Scarpulla started his theological studies in his native Italy when he was 10. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology. Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh. |
The health of the Murray River has declined significantly since European settlement, particularly due to river regulation, and much of its aquatic life including native fish are now declining, rare or endangered. Sông Murray đã bị suy kiệt về một cách đáng kể từ khi ngưới Âu đến định cư, chủ yếu là do con người tiến hành điều khiển nguồn nước, hầu hết các hệ thủy sinh của sông bao gồm các loài cá bản địa nay đã tuyệt chủng hoặc trở thành loài hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng. |
To make sure the experience is consistent, you must follow the price and tax requirements of the country that the currency in your product data is native to. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
It is said that the natives do not eat the meat of the redtail catfish because it is black in coloration. Người ta nói rằng người bản địa không ăn thịt của cá hồng vĩ mỏ vịt vì có có màu đen. |
Furitsu regularly visits areas affected by the radiation and other impacts of the "nuclear supply chain", including uranium mining sites in native people’s land in the United States, the downwind area of the Nevada Test Site, and the polluted Hanford Site. Bà thường xuyên thăm viếng những khu vực bị phóng xạ và những nơi bị ảnh hưởng của "dây chuyền cung cấp hạt nhân" (nuclear supply chain), trong đó có các nơi khai thác mỏ urani ở vùng đất dân thổ cư tại Hoa Kỳ, khu vực Nơi thử hạt nhân Nevada, và Khu vực Hanford bị ô nhiễm. |
Oh, Monsieur Candie, you can't imagine what it's like not to hear your native tongue in four years. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
It is, however, widely accepted that the sport has origins in native aboriginals from the center of Colombia, where it might have been played in a similar form. Tuy nhiên, đa số đồng ý rắng môn thể thao này có nguồn gốc từ những thổ dân vùng trung tấm Colombia, nơi mà nó có thể đã được chơi dưới một dạng khác. |
Native content ad example: Ví dụ về quảng cáo nội dung gốc: |
Just think what the United States did for the Native American populations. Cứ nghĩ xem nước Mỹ đã làm gì với cư dân bản địa gốc Mỹ đi. |
There's guilt about our treatment of native peoples in modern intellectual life, and an unwillingness to acknowledge there could be anything good about Western culture. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
Indigenous peoples of the Americas, particularly Native Americans, made up 0.8% of the population in 2008, numbering 2.4 million. Người bản địa châu Mỹ như người Mỹ bản địa và người Inuit chiếm 0,8% dân số năm 2008 với tổng số là 2,4 triệu người. |
An experiment done by Kimball and Schiffman showed that grazing increased the cover of some native species but did not decrease the cover of nonnative species. Một thí nghiệm được thực hiện bởi Kimball và Schiffman cho thấy rằng chăn thả sẽ gia tăng độ che phủ của một số loài bản địa nhưng không làm giảm độ che phủ của các loài không sinh sản. |
Their developments were supplemented by Anatoly Kharlampiyev and I. V. Vasiliev who also traveled the globe to study the native fighting arts of the world. Sự phát triển của họ được Anatoly Kharlampiyev và IV Vasiliev, những người cũng đã đi khắp thế giới để nghiên cứu nghệ thuật chiến đấu bản địa của thế giới, giúp bổ sung. |
The Exmoor pony is a horse breed native to the British Isles, where some still roam as semi-feral livestock on Exmoor, a large area of moorland in Devon and Somerset in southwest England. Ngựa Exmoor là một giống ngựa có nguồn gốc từ quần đảo Anh, nơi mà một số vẫn đi lang thang như chăn nuôi bán gia súc trên khu vực Exmoor, một khu vực rộng lớn của moorland ở Devon và Somerset ở phía tây nam nước Anh. |
"Native American tribes sign Point Elliott Treaty at Mukilteo on January 22, 1855". “Native American tribes sign Point Elliott Treaty at Mukilteo on ngày 22 tháng 1 năm 1855.”. |
Vietnamese colonizers also directly seize land from the natives in addition to the coffee companies. Người thực dân Việt Nam cũng trực tiếp tịch thu đất đai từ người bản xứ và các công ty cà phê. |
It is the most significant native account of Genghis's life and genealogy, covering his origins and childhood through to the establishment of the Mongol Empire and the reign of his son, Ögedei. Đây là tư liệu bản địa quan trọng nhất về cuộc sống và phả hệ của Thành Cát Tư Hãn, bao gồm nguồn gốc và thời thơ ấu của ông, thông qua việc thành lập Đế quốc Mông Cổ và sự trị vì của con trai ông là Oa Khoát Đài. |
The last time Venus was closest to the earth, in the year 1769 they found some disturbing erotic behavior among the natives in Tahiti. Lần cuối cùng sao Venus gần trái đất, vào năm 1769, họ tìm thấy một số hành vi rối loạn khiêu dâm ở những người bản địa xứ Tahiti. |
Native to the western Pacific Ocean, its natural habitat includes open seas and coral reefs. Chúng là loài bản địa phía tây Thái Bình Dương, môi trường sinh sống tự nhiên gồm các vùng biển mở và các rạn san hô. |
This way, it would be easier for linguistic minorities to learn to write both Russian and their native language. Bằng cách này, sẽ dễ dàng hơn cho các nhóm thiểu số ngôn ngữ học viết cả tiếng Nga và tiếng mẹ đẻ của họ. |
Beyond that, communication was generally made in the appalling and stultifying cadences of so-called pidgin English, with its implicit assumption that the African native must submit himself to the norms of the English visitor. Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm. |
Tamil belongs to the southern branch of the Dravidian languages, a family of around 26 languages native to the Indian subcontinent. Tiếng Tamil thuộc nhánh Nam của ngữ hệ Dravida, một nhóm gồm khoảng 26 ngôn ngữ bản địa tiểu lục địa Ấn Độ. |
Learn more about native ad reporting. Tìm hiểu thêm về báo cáo quảng cáo gốc. |
Socially, in the UK white usually refers only to people of native British, Irish and European origin. Về mặt xã hội, ở Anh, người da trắng thường chỉ đề cập đến những người gốc Anh, gốc Ireland và châu Âu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ native trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới native
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.