born trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ born trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ born trong Tiếng Anh.
Từ born trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh, sinh ra, bẩm sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ born
sinhverb He was born in a small town in Italy. Anh ấy được sinh ra trong một thị trấn nhỏ ở Ý. |
sinh raadjective He was born in a small town in Italy. Anh ấy được sinh ra trong một thị trấn nhỏ ở Ý. |
bẩm sinhadjective My son Joey was born with club feet . Con trai Joey của tôi sinh ra đã bị tật bẩm sinh ở chân . |
Xem thêm ví dụ
Since before you were born. Từ trước cả khi con ra đời. |
Born in the 1910s, Bruce Wayne eventually retires as Batman and becomes Police Commissioner. Sinh ra trong thập niên 1910, Bruce Wayne cuối cùng nghỉ hưu như Batman và trở thành Ủy viên Cảnh sát. |
The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006. Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006. |
The process for enamelling cast iron bathtubs was invented by the Scottish-born American David Dunbar Buick. Các quá trình tráng men bồn tắm gang được phát minh bởi một người Mỹ gốc Scotland là David Dunbar Buick. |
"G.U.Y." was developed while Gaga was touring with Born This Way Ball, and was recorded a number of times for the final version. Nó được phát triển bởi Gaga khi cô đang trong chuyến lưu diễn toàn cầu: Born This Way Ball, và được thu âm một số lần cho phiên bản cuối cùng. |
Greece got along fine before I was born. Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời... |
Hermann Hyacinthe Ouédraogo (born 12 December 1981) is a Burkina Faso football player who is currently playing for Union Sportive de Ouagadougou. Hermann Hyacinthe Ouédraogo (sinh ngày 12 tháng 12 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Burkina Faso hiện tại thi đấu cho Union Sportive de Ouagadougou. |
She was born to a traveling merchant, and became a hunter at an early age, giving her the most practical knowledge and experience amongst the Crimson Vows. Cô được sinh ra từ một thương gia du lịch, và trở thành một thợ săn từ khi còn nhỏ, mang đến cho cô kiến thức và kinh nghiệm thực tế nhất trong các Lời thề Crimson. |
He was born two and a half years ago, and I had a pretty tough pregnancy because I had to stay still in a bed for, like, eight months. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
For the next four years, Liszt and the countess lived together, mainly in Switzerland and Italy, where their daughter, Cosima, was born in Como, with occasional visits to Paris. Trong bốn năm tiếp theo, Liszt và bà phu nhân sống cùng nhau, chủ yếu ở Thụy Sĩ và Italy, nơi con gái họ, Cosima, sinh ra ở Como, đôi khi họ đến thăm Paris. |
Peterson was born outside St. Paul, Minnesota, where he grew up on a farm, the son of a federal government worker. Peterson được sinh ra bên ngoài St. Paul, Minnesota, nơi anh lớn lên trong một trang trại, con trai của một nhân viên chính phủ liên bang. |
Females are ovoviviparous and probably breed between early spring and July, with 1 to 4 young born September–November. Con cái đẻ trứng thai và có lẽ sinh sản giữa đầu mùa xuân và tháng Bảy, với 1-4 con non sẽ nở vào tháng mười một. |
Born Again Được Sinh Lại |
For some time, the Emblem Gylph was read as Siyaj Chan, or "Sky Born". Trong một thời gian, biểu tượng Gylph được đọc là Siyaj Chan, hoặc "Bầu trời sinh ra". |
I was born... with a stain. Khi anh sinh ra... với 1 tính cách. |
Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154). Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154). |
Rui Pedro Machado Bandeira Raínho (born 27 June 1989) is a Portuguese footballer who plays for S.C. Freamunde as a defender. Rui Pedro Machado Bandeira Raínho (sinh ngày 27 tháng 6 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho S.C. Freamunde ở vị trí hậu vệ. |
19 However, you will not build the house, but your own son who is to be born to you* is the one who will build the house for my name.’ 19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy mà chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’. |
9 The sons of Hezʹron who were born to him were Je·rahʹme·el,+ Ram,+ and Che·luʹbai. 9 Các con trai của Hết-rôn là Giê-rác-mê-ên, + Ram + và Kê-lu-bai. |
More recently, however, some have doubted this theory, because Hetepheres is not known to have borne the title Hemet-nesut (meaning "king's wife"), a title indispensable to confirm a queen's royal status. Tuy nhiên, gần đây có một số học giả đã nghi ngờ về giả thuyết này, bởi vì Hetepheres vẫn chưa được biết rõ là đã từng mang tước hiệu Hemet-nesut hay chưa (tước hiệu này có nghĩa là "người vợ của đức vua"), đây là một tước hiệu không thể thiếu để khẳng định địa vị hoàng gia của một nữ hoàng. |
Adam and Eve were created perfect, and all their children would have been born perfect. A-đam và Ê-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo. |
56 Even before they were born, they, with many others, received their first alessons in the world of spirits and were bprepared to come forth in the due ctime of the Lord to labor in his dvineyard for the salvation of the souls of men. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
His father, Martín Cortés de Monroy, born in 1449 to Rodrigo or Ruy Fernández de Monroy and his wife María Cortés, was an infantry captain of distinguished ancestry but slender means. Cha ông là Martín Cortés de Monroy sinh năm 1449 tại Rodrigo hoặc Ruy Fernández de Monroy và mẹ ông là María Cortés. |
He was born in Berwick-upon-Tweed, Northumberland. Ông sinh ra ở Berwick-upon-Tweed, Northumberland. |
Your father ever tell you about the day you were born? Ông ấy đã bao giờ kể về ngày cậu được sinh ra chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ born trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới born
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.