pense-bête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pense-bête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pense-bête trong Tiếng pháp.
Từ pense-bête trong Tiếng pháp có nghĩa là điều nhắc nhở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pense-bête
điều nhắc nhởnoun (thân mật) điều nhắc nhở) |
Xem thêm ví dụ
Veillez à conserver vos pense-bêtes dans un endroit secret ou sous clé. Đảm bảo cất giữ mọi mật khẩu đã viết ở nơi bí mật hoặc có khóa. |
Fabriquez-leur un pense-bête à emporter chez eux pour le montrer à leur famille. Làm một miếng giấy nhắc nhở cho các em để mang về nhà và chia sẻ với gia đình của chúng. |
Tu as besoin d'un pense-bête. Có lẽ mày cần cái gì đó để nhắc cho mày nhớ. |
Ce “ chiffre humain ” donne plutôt à penser que la bête est une entité humaine, et non un esprit ou un démon, et par conséquent, qu’elle présente certains traits caractéristiques des humains. (Lu-ca 4:5, 6; 1 Giăng 5:19; Khải-huyền 13:2, 18) Đúng hơn, việc con thú có dấu hay ‘số của người’, ám chỉ rằng đó là một thực thể loài người chứ không phải thần linh hay ác thần, và do đó, nó thể hiện một số đặc tính nào đó của con người. |
Même si on aimerait croire que Parrish puisse arrêter la Bête... On ne pense pas qu'il soit notre seul espoir. Bởi vì càng hy vọng cậu ta đánh bại quái thú bao nhiêu... Bọn ta càng nhận ra cậu ta ko phải người duy nhất có thể ngăn chặn nó. |
Je pense qu'il faut construire des maisons bêtes et y mettre des choses intelligentes. Tôi nghĩ rằng bạn phải xây dựng những ngôi nhà không biết nói và đặt công cụ thông minh trong nó. |
Je pense qu'il vaudrait mieux détruire la bête... Tôi nghĩ đó là điều đáng quan tâm của chúng ta hướng tới con quái vật... |
Je ne suis pas aussi bête que tu le penses. Tôi không có ngốc như bạn tưởng đâu. |
Je sais que c'est romantique de penser qu'il est une sorte de bête mythologique protectrice, mais comment expliquez vous Simon Holmes? Tôi biết thật là lãng mạn khi nghĩ rằng anh ta là nhưng cô giải thích sao về vụ Simon Holmes? |
En fait, Jéhovah mettra « sa pensée » dans le cœur des « dix cornes » d’une « bête sauvage de couleur écarlate ». Đức Giê-hô-va sẽ đặt kế hoạch vào lòng “mười cái sừng” của “con thú dữ sắc đỏ” để “thực hiện ý định của ngài”. |
Lorsque Hanna dit : « Oui ma corne s’élève en Jéhovah », elle pense peut-être au bœuf, cette puissante bête de somme qui se sert de ses cornes avec force. Khi An-ne nói: “Ngước sừng nhìn Chân Chúa”, có thể bà nghĩ đến hình ảnh con bò, là con vật có sức thồ được vật nặng và dùng sừng một cách dũng mãnh. |
C'est un pense-bête. Chỉ là... uh vật nhắc nhở thôi. |
Car Dieu leur a mis au cœur d’exécuter sa pensée, oui d’exécuter leur seule pensée en donnant leur royaume à la bête sauvage, jusqu’à ce que les paroles de Dieu se soient accomplies. Bởi Đức Chúa Trời đã để cho chúng có lòng vâng làm theo ý-muốn Ngài cùng khiến chúng có chung một ý, và ban nước mình cho con thú, đến khi những lời Đức Chúa Trời phán được ứng-nghiệm” (Khải-huyền 17:16, 17; 18:2-5). |
Les commentaires peuvent faire office de pense-bêtes personnels ou servir à donner des explications aux autres utilisateurs d'Google Ads Editor qui travaillent sur le même compte. Nhận xét có thể là nhắc nhở hoặc giải thích cá nhân hữu ích cho những người dùng Google Ads Editor khác đang hoạt động trên cùng một tài khoản. |
Révélation 17:17 déclare en effet: “Dieu leur a mis au cœur d’exécuter sa pensée, oui, d’exécuter leur seule et même pensée en donnant leur royaume à la bête sauvage, jusqu’à ce que soient réalisées les paroles de Dieu.” — Voir Jérémie 51:12, 13. Khải-huyền 17:17 chép: “Bởi Đức Chúa Trời đã để chúng có lòng vâng làm theo ý-muốn Ngài cùng khiến chúng có chung một ý, và ban nước mình cho con thú, đến khi những lời Đức Chúa Trời phán được ứng nghiệm”. (So sánh Giê-rê-mi 51:12, 13). |
Mais ces applis sont comme des petits pense- bêtes numériques que nous ne sommes pas que des consommateurs et que nous ne sommes pas que des consommateurs de gouvernance, apportant nos impôts et recevant des services. Nhưng những ứng dụng như cộng nghệ nhắc nhở rằng chúng ta không chỉ là người tiêu dùng, và chúng ta không chỉ là nhà tiêu dùng của chính phủ, đóng góp thuế và nhận lại dịch vụ. |
Si nous acceptions ‘ la marque de la bête sauvage sur notre main ou sur notre front ’, cela équivaudrait à laisser la bête se rendre maître de nos actions ou influer sur nos pensées. ‘Chịu ghi dấu của con thú hoặc trên tay hữu, hoặc trên trán’ tương đương với việc để cho con thú kiểm soát hành động hay ảnh hưởng đến lối suy nghĩ của chúng ta. |
Que si j'ai crée cette bête, tu ne penses qu'il est temps de la tuer? Là nếu mẹ đã tạo ra con quái vật này con không nghĩ đã tới lúc tiêu diệt nó rồi sao? |
Est-ce que j'ai tort de penser que Fischer et toi faites la bête à deux dos? Này, tôi có sai không khi cho rằng anh và Fischer đang cặp với nhau? |
Spartacus semble... ne pas être une bête, comme on pourrait le penser. Spartacus dường như... không phải con quái vật mà người ta thường nghĩ. |
C'était bête de ma part de penser que je pouvais me battre à ton niveau. Có khi em quá ngu ngốc khi nghĩ mình cùng trình độ với anh. |
Je pense que ça ressemble à une sorte d'animal volant ou de bête. Ý tôi là, tôi nghĩ nó trông giống như một loại động vật hay thú nuôi đang bay. |
Scott Simon, qui raconta cette histoire à la radio, a dit, " Les règles et les procédures peuvent être bêtes, mais elles vous évitent de penser. " Scoott Simon, người đã kể câu chuyện này trên NPR, đã nói rằng, " Luật lệ và tiến trình có thể rất ngu ngốc, nhưng chúng giải phóng bạn khỏi việc phải suy nghĩ. " |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pense-bête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pense-bête
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.