pointilleux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pointilleux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pointilleux trong Tiếng pháp.
Từ pointilleux trong Tiếng pháp có các nghĩa là tỉ mẩn, hay bắt bẻ, khó tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pointilleux
tỉ mẩnadjective |
hay bắt bẻadjective |
khó tínhadjective |
Xem thêm ví dụ
Ils sont tellement pointilleux sur les heures de visites. Họ có cái giờ thăm thật đặc biệt. |
Parce qu'elle est pointilleuse. Bởi vì cô ta rất tỉ mỉ. |
Il est possible d’apprendre à avoir plus d’estime de soi et des autres sans être perfectionniste ni pointilleux. Chúng ta có thể cải thiện cách tự đánh giá mình và người khác, tránh tính cầu toàn hoặc cầu kỳ |
Toujours pointilleux. Nhiệt tình ghê. |
Très pointilleux, le droit? Khá là đơn giản nhỉ? |
Moi, je n'ai jamais tué une femme, traître ou pas... et je suis pointilleux. Tôi không thể nói thay cho những người khác nhưng tôi chưa bao giờ giết một phụ nữ, phản bội hay không, và tôi rất cầu toàn. |
5 Vous allez peut-être penser que cette façon de procéder est bien pointilleuse, mais laissez-moi vous dire que cela n’est que pour répondre à la volonté de Dieu, en se conformant à l’ordonnance et à la préparation que le Seigneur a ordonnées et préparées avant la fondation du monde pour le asalut des morts qui mourraient sans la bconnaissance de l’Évangile. 5 Các anh chị em có lẽ cho rằng sự thứ tự của những việc này là quá kỳ lạ; nhưng xin cho phép tôi nói với các anh chị em rằng đây chỉ là theo ý muốn của Thượng Đế, bằng cách làm cho phù hợp theo giáo lễ và sự chuẩn bị mà Chúa đã lập ra và chuẩn bị trước khi thế gian được tạo dựng, vì asự cứu rỗi cho những người chết nào mà không bhiểu biết về phúc âm. |
Personnellement, je suis très pointilleuse sur la ponctualité. Cá nhân tôi là một người chú trọng thời gian. |
Même si la demande passe, j'ai entendu dire que l'entrevue est très pointilleuse. Thậm chí nếu đơn xin học được chấp nhận, mình nghe nói vòng phỏng vấn cũng rất khó khăn. |
En général, les pointilleux ne font pas caca. Thường những người tỉ mỉ thì thường không đi ngoài. |
Cependant, il vaut la peine de répéter que, s’il est bien d’être précis sur ces définitions, il n’est pas utile d’être pointilleux à l’excès sur les mots. Chúng ta muốn lặp lại là thấu triệt được điểm này thì hay lắm, tuy nhiên tín đồ đấng Christ không nên quá câu nệ về từ ngữ—có thể gọi là hay chỉ trích về từ ngữ. |
La clé, mon ami, c'est de ne pas être pointilleux. Chỉ cần những người bạn của anh không quá kiểu cách. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pointilleux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pointilleux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.