poisseux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poisseux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poisseux trong Tiếng pháp.

Từ poisseux trong Tiếng pháp có các nghĩa là sếnh, dính dáp, láp nháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poisseux

sếnh

adjective

dính dáp

adjective

láp nháp

adjective

Xem thêm ví dụ

Ce fut là un des premiers usages de cette substance poisseuse, issue des vastes champs pétrolifères du sud de l’Irak.
Tác giả cho biết: “Nhựa bitum để làm hồ, một trong những cách đầu tiên để sử dụng những mỏ dầu khổng lồ miền Nam I-rắc, vẫn còn thấy giữa những viên gạch nung...
Espèce de menteur poisseux...
Đồ dối trá! Đồ lầy lụa!
On doit tenir leurs mains poisseuses et nettoyer leurs visages crasseux.
Ta phải giữ tay và lau cái miệng bẩn của chúng.
Finissons-en une fois pour toutes, poisseux de Français!
Đây là kết thúc cho mày một lần và vĩnh viễn, thằng Pháp đáng ghét!
Mon rencard pour la soirée est un magazine poisseux.
Bạn hẹn của anh là một cuốn tạp chí nhớp nháp.
Il s'appelle le nombre de Reynolds, et il dépend de propriétés simples comme la taille du nageur, sa vitesse, la densité du fluide, et le caractère poisseux, ou viscosité, du fluide.
Số đó gọi là số Reynolds, nó phụ thuộc vào một số thuộc tính đơn giản như kích thước của vật bơi, tốc độ của nó, mật độ phân tử của chất lỏng, độ nhầy, hay độ dính, của một chất lỏng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poisseux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.