polémique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polémique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polémique trong Tiếng pháp.
Từ polémique trong Tiếng pháp có các nghĩa là bút chiến, tranh cãi, cuộc bút chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polémique
bút chiếnadjective |
tranh cãiverb Les droits gay font polémique un peu partout dans le pays. Quyền của người đồng tính là vấn đề gây tranh cãi ở nhiều nơi trên khắp cả nước. |
cuộc bút chiếnadjective |
Xem thêm ví dụ
Nous avons écrit un blog qui a créé une polémique parmi nos membres, malheureusement, en discutant du fait que même Trump avait droit à la liberté d'expression en tant que président et qu'un effort pour le tenir responsable d'incitation à la violence lors de ses meetings est inconstitutionnel et n'est pas américain. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
En 2013, le tableau est vendu au collectionneur russe Dmitri Rybolovlev pour 127,5 millions de dollars, par l'intermédiaire du courtier et marchand d'art suisse Yves Bouvier, qui se retrouve au cœur d'une polémique,,. Năm 2013, bức tranh được bán cho nhà sưu tập Nga Dmitry Rybolovlev với giá 127,5 triệu USD, thông qua nhà bán tranh Thụy Sĩ Yves Bouvier. |
Elles ne posent pas de questions polémiques qui risqueraient de saper l’autorité de ceux qui enseignent. Họ không đưa ra những câu hỏi để tranh cãi như thể phản đối quyền của những người dạy dỗ trong hội thánh. |
Quand nous connaissons l'imminence d'un désastre, et que nous savons comment le résoudre à un coût moindre que celui du désastre lui- même, alors il n'y aura guère de polémique, vraiment. Khi ta biết về một thảm họa đang tới gần, và cách giải quyết đỡ tốn kém hơn chính bản thân thảm họa đó, thì không có gì phải tranh cãi. |
D’après l’ouvrage de référence déjà cité, “ certains passages touchant à la personne de Christ et à la Sainte Trinité ” faisaient particulièrement l’objet de polémiques (The Oxford Illustrated History of the Bible). Theo sách về lịch sử Kinh Thánh được đề cập ở trên, “những đoạn Kinh Thánh nói về Chúa Giê-su và Chúa Ba Ngôi” đặc biệt gây tranh cãi giữa các học giả. |
Nous l’avons particulièrement suivi lors de sa tournée promotionnelle pour son livre, dont nombre d’entre vous savent qu’elle s’est déroulée sans polémique du tout, (Rires) ce qui est très mauvais pour inciter le public à aller voir un film. Và cụ thể, chúng tôi đã luôn theo anh trong một cuốn sách gần đây của anh cuốn mà nhiều người trong các bạn biết, rất không gây tranh cãi -- (Cười) -- cuốn sách mà thực sự rất khó làm cho mọi người đến xem phim. |
“ La remontrance n’est ni cinglante, ni polémique, ni critique, commente un dictionnaire théologique. Sách Theological Dictionary of the New Testament (Tự điển thần học về Tân Ước) ghi chú: “Lời khuyên bảo không cay độc, không đả kích hoặc phê phán. |
Comme de plus en plus de personnes entendent parler de Jésus, la polémique autour de ses activités s’amplifie. Khi càng có nhiều người biết về Chúa Giê-su thì sự tranh cãi về hoạt động của ngài càng trở nên dữ dội. |
Certains passages du livre s’avèrent particulièrement polémiques: « Quel est le fond profane du judaïsme ? Những tác gia trên thường trích dẫn đoạn sau trong Về Vấn đề Do Thái để làm cơ sở cho lý luận của mình: “ Đâu là căn bản thế tục của chủ nghĩa Do Thái? |
Il n’est pas utile d’entrer en polémique chaque fois qu’ils suivent une coutume ou qu’ils célèbrent une fête. Bạn không cần phải tranh cãi về mỗi phong tục hoặc ngày lễ mà người thân muốn cử hành. |
Pendant ce temps Polémée, neveu d'Antigone, attaque Asandros. Ptolemaios, cháu của Antigonos đã tấn công Asandros. |
« On peut éviter bien des tensions en ne répondant pas à son conjoint sur un ton polémique. “Chúng ta có thể tránh được nhiều căng thẳng nếu không cãi qua cãi lại với người hôn phối bằng giọng điệu sinh sự. |
Dans ce monde où il y a de plus en plus de peur, de distraction, d’adversité et de colère, nous pouvons les regarder pour voir à quoi ressemble un disciple de Jésus-Christ empli de charité et comment il réagit aux problèmes sujets à polémiques. Trong thế giới này khi càng ngày càng có nhiều nỗi sợ hãi, sự xao lãng, nghịch cảnh, và cơn tức giận, chúng ta có thể hướng tới các vị tiên tri để xem cách các môn đồ đầy lòng bác ái của Chúa Giê Su Ky Tô nhìn, nói và phản ứng với các vấn đề mà có thể gây cảnh chia rẽ. |
Les années 1800 apportent leur cortège de controverses sociales et politiques. La Bible est parfois au cœur d’une polémique. Trong thế kỷ 19 có nhiều cuộc tranh luận dữ dội về mặt xã hội và chính trị, và đôi khi Kinh-thánh đóng vai trò chính. |
Dans mon livre, je passe en revue ces controverses et nombre d'autres sujets polémiques, de sujets chauds, de Tchernobyls, sujets épineux, etc., comme l'art, le clonage, le crime, le libre arbitre, l'enseignement, l'évolution les différences de genre, Dieu, l'homosexualité, l'infanticide, les inégalités, le marxisme, la morale, le nazisme, l'éducation, la politique, les races, la religion, l'épuisement des ressources, l'ingénierie sociale, les risques technologiques et la guerre. Trong cuốn sách, tôi đã bàn luận các tranh luận như thế này. và một số các nút nóng khác, các khu vực nóng, Chernobyls, đường ray thứ ba, và vân vân, bao gồm nghệ thuật, nhân bản, tội phạm, tự do, giáo dục, sự tiến hóa, sự khác biệt giới tính, Thiên Chúa, đồng tính luyến ái, giết trẻ sơ sinh, bất bình đẳng, chủ nghĩa Mác, đạo đức, Chủ nghĩa phát xít, nuôi dạy con cái, chính trị, chủng tộc, tôn giáo, tài nguyên cạn kiệt, xã hội kỹ thuật, rủi ro công nghệ và chiến tranh. |
Jedediah Purdy modifier - modifier le code - modifier Wikidata Jedediah S. Purdy (né en 1974 à Chloe en Virginie-Occidentale) enseigne à l'université Duke et est l'auteur de deux livres polémiques : For Common Things: Irony, Trust, and Commitment in America Today (1999) et Being America: Liberty, Commerce and Violence in an American World (2003). Jedediah S. Purdy (sinh năm 1974 tại Chloe, West Virginia) là một giáo sư luật tại Đại học Duke và là tác giả của hai cuốn sách được thảo luận rộng rãi: For Common Things: Irony, Trust, and Commitment in America Today (1999) và Being America: Liberty, Commerce and Violence in an American World (2003). |
Dans la polémique qui s’ensuivit, l’Église choisit de conserver le grec koinè, pourtant inintelligible. Sau một thời gian tranh luận, giáo hội quyết định ủng hộ Koine Hy Lạp, thứ tiếng khó hiểu. |
Dans ce cas, veillez bien à ne vous servir que de récits qui ont été vérifiés et évitez ceux qui risqueraient d’embarrasser inutilement une personne présente dans l’assistance, ou encore qui entameraient une réflexion sur un point polémique n’ayant pas de rapport direct avec le sujet. Tuy nhiên, khi làm thế, hãy thận trọng, chỉ nên dùng những kinh nghiệm đã được xác nhận, và tránh những kinh nghiệm làm bất cứ người nào trong cử tọa ngượng một cách không cần thiết hoặc hướng sự chú ý vào một đề tài gây tranh luận nhưng không liên hệ đến chủ đề của bạn. |
Le 31 décembre 2017, il crée la polémique en publiant une vidéo dans laquelle il filme le corps d'un homme suicidé par pendaison dans la forêt japonaise Aokigahara, surnommée "forêt des suicides". Vào ngày 31 tháng 12 năm 2017, Paul tải lên một vlog lên kênh YouTube của mình trong đó có cảnh quay một xác chết của một người đàn ông đã treo cổ tại khu rừng Aokigahara dưới chân Núi Phú Sĩ ở Nhật Bản, còn được gọi là "khu rừng tự tử" do nổi tiếng là nơi có nhiều người tự sát. |
2 Trouvons un terrain d’entente : Une personne pacifique ne se lance pas dans des polémiques. 2 Tìm điểm chung: Người hiền hòa tránh tranh cãi. |
L'Église Zéro est une secte au cœur d'une polémique. Giáo hội Zero là một tôn giáo mới gây ra nhiêu tranh cãi |
» Quelle qu’ait été l’origine de la polémique, l’apôtre Paul s’est indigné des conséquences qu’elle a entraînées. Dù nguyên nhân sâu xa là gì, sứ đồ Phao-lô cảm thấy sửng sốt và tức giận vì hậu quả nó gây ra. |
Plus tard, au cours de cette année, sa sœur Jacqueline meurt, ce qui convainc Pascal de cesser sa polémique à propos du jansénisme. Cuối năm 1661, em gái ông Jacqueline qua đời khiến Pascal ngưng những bài bút chiến tranh luận về thuyết Jansen. |
Comment l’apôtre Paul illustre- t- il la nécessité de rester neutre quant aux polémiques de ce monde ? Sứ đồ Phao-lô minh họa như thế nào về việc tín đồ đạo Đấng Ki-tô cần phải giữ trung lập trong những sự tranh cãi của thế gian này? |
Et tout cette polémique, qui consiste à dire que c'est un fardeau économique, n'a aucun sens pour moi. Và cả vấn đề này như một gánh nặng về mặt kinh tế, là một bí mật với tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polémique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới polémique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.