protectorat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protectorat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protectorat trong Tiếng pháp.
Từ protectorat trong Tiếng pháp có các nghĩa là chính thể bảo quốc, chế độ bảo hộ, chức bảo quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protectorat
chính thể bảo quốcnoun (sử học) chức bảo quốc; chính thể bảo quốc (ở Anh) |
chế độ bảo hộnoun |
chức bảo quốcnoun (sử học) chức bảo quốc; chính thể bảo quốc (ở Anh) |
Xem thêm ví dụ
Lorsque l'Union de l'Afrique du Sud est formée en 1910, englobant les principales colonies britanniques de la région, le protectorat du Bechuanaland, le Basutoland (actuel Lesotho) et le Swaziland (les High Commission Territories) ne sont pas inclus, mais leur incorporation ultérieure est prévue. Khi Liên minh Nam Phi được thành lập năm 1910, những thuộc địa chính của Anh Quốc trong vùng: Quốc gia bảo hộ Bechuanaland, Basutoland (hiện là Lesotho), và Swaziland ("Các Lãnh thổ Cao Uỷ") không thuộc vào đó, mà được dự định để sáp nhập với nhau sau này. |
Elle y a vécu de 1964 (quand il était encore le protectorat du Bechuanaland) jusqu'à sa mort, à l'âge de 49 ans, en 1986. Bà đã sống ở đây từ năm 1964 (khi nó vẫn là Quốc gia Bảo hộ Bechuanaland) cho tới khi mất khi 49 tuổi năm 1986. |
Cependant, la Turquie prit parti pour l’Allemagne dans cette guerre ; la Grande-Bretagne déposa par conséquent le khédive et fit de l’Égypte un protectorat britannique. Tuy nhiên, sau khi Thổ Nhĩ Kỳ đồng minh với Đức trong thế chiến, Anh Quốc cách chức tổng đốc ấy và tuyên bố Ê-díp-tô là một thuộc địa của Anh. |
Après la Première Guerre mondiale, pendant la durée du mouvement Mau (mouvement de contestation de la domination coloniale) dans les Samoa allemandes (passées sous protectorat néo-zélandais), il y eut également dans les Samoa américaines un mouvement Mau, dirigé par Samuel Sailele Ripley (qui était du village de Leone et était un vétéran de guerre). Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, trong thời Phong trào Mau tại Tây Samoa (sau đó là đất bảo hộ của New Zealand), có một phong trào Mau Samoa thuộc Mỹ tương ứng do Samuel Sailele Ripley lãnh đạo. |
De décembre 1924 à avril 1925, le duc et la duchesse visitèrent le Kenya, le protectorat d'Ouganda et le Soudan anglo-égyptien avec des escales au canal de Suez et à Aden. Từ tháng 12 năm 1924 tới tháng 4 năm 1925, công tước và công nương xứ York đi tuần thú Kenya, Uganda và Sudan, du hành xuyên qua kênh đào Suez và Aden. |
En 1920, le vicomte Alfred Milner remet le rapport au ministre des affaires étrangères, le marquis George Curzon, suggérant de transformer le protectorat en une alliance avec l'Égypte. Năm 1920, tử tước Alfred Milner đưa bản tường trình lên bộ trưởng ngoại vụ là hầu tước George Curzon, đề nghị rằng phải đổi quy chế bảo hộ thành một thỏa ước liên kết với Ai Cập. |
À eux deux, ils arrachent la signature d'un traité de protectorat. Cả hai sau đó đồng ý hợp tác để bảo vệ con dao. |
En 1955, les habitants du protectorat français de Sarre votent pour rejoindre l'Allemagne de l'Ouest. Năm 1955, các cư dân Lãnh thổ bảo hộ Saar do Pháp quản lý bỏ phiếu ủng hộ gia nhập Tây Đức. |
En 1873, le reste de l'émirat devient un protectorat russe, et se trouve inclus dans le gouvernorat général du Turkestan. Năm 1873, phần còn lại trở thành người bảo hộ của Nga, và sớm được Tổng thống Turkestan bao vây. |
La Sarre constitua entre 1947 et 1956 un protectorat placé sous tutelle française au lendemain de la Seconde Guerre mondiale. Vùng bảo hộ Saar (1947–1956) là một vùng chiếm đóng của Pháp sau chiến tranh thế giới thứ hai. |
Plus tard, il annexe les Philippines, Porto Rico, Guam, ainsi que Hawaï, et met en place un protectorat sur Cuba. Sau đó ông xâm chiếm Philippines, Puerto Rico, Guam và Hawaii đồng thời thiết lập nên một chế độ bảo hộ với Cuba. |
À partir de ce moment, le Khanat de Kazan devint un protectorat de Moscou, et les marchands Russes furent autorisés à commercer librement à travers tout le territoire. Sau đó, hãn quốc Kazan trở thành lãnh thổ bảo hộ của Moskva và các thương nhân Nga đã được phép buôn bán tự do trong khắp lãnh thổ của hãn quốc. |
Au début de 548, le roi des Lazes Gubazès demande à Justinien de rétablir le protectorat romain. Đầu năm 548, trước sự áp bức của người Ba Tư, vua Gubazes của Lazica đã kêu gọi Hoàng đế Justinianus khôi phục lại quyền bảo hộ La Mã. |
Le Brunei a été invité à rejoindre la fédération au même moment que Singapour, le Sabah et le Sarawak, mais a rejeté l'offre et est demeuré un protectorat britannique jusqu'à son indépendance en 1984. Brunei được mời tham gia liên bang cùng thời gian với Singapore, Sabah (lúc đó là Bắc Borneo) và Sarawak nhưng đã từ chối và vẫn là Bảo hộ Anh cho đến khi độc lập năm 1984. |
Sultanat islamique indépendant durant la majeure partie de son histoire, de 1153 à 1968, les Maldives sont cependant un protectorat britannique de 1887 jusqu'au 25 juillet 1965. Dù được cai trị như một vương quốc Hồi giáo độc lập từ năm 1153 tới năm 1968, Maldives đã là vùng bảo hộ của Anh từ năm 1887 cho tới ngày 25 tháng 7 năm 1965. |
Pendant la guerre, la Grande-Bretagne a fait de l’Égypte un protectorat afin d’empêcher le roi du Nord de fermer l’accès au canal de Suez et d’envahir l’Égypte, l’ancien pays du roi du Sud. Trong lúc chiến tranh, Anh Quốc bảo hộ Ai Cập để ngăn ngừa vua phương bắc cắt đứt Kênh Đào Suez và xâm lăng Ai Cập, vùng đất xưa của vua phương nam. |
Le Tibet y est généralement considéré comme un protectorat. Xã hội Singapore thường được coi là bảo thủ. |
Les Alliés choisirent les îles Salomon (un protectorat du Royaume-Uni), plus précisément les îles méridionales de Guadalcanal, Tulagi et Florida comme premier objectif. Đồng Minh đã chọn quần đảo Solomon, một vùng đất dưới quyền bảo hộ của Anh, đặc biệt là các đảo phía Nam gồm Guadalcanal, Tulagi, và Florida như những mục tiêu ban đầu. |
Brunei, qui était un protectorat britannique depuis 1888, refusa de participer à l'union et conserva son statut jusqu'à son indépendance en 1984. Brunei là một lãnh thổ bảo hộ của Anh từ năm 1888, từ chối gia nhập liên minh và duy trì tình trạng này cho đến khi độc lập vào năm 1984. |
Pendant ce temps, des éclaireurs indigènes commandés par Martin Clemens, un officier des coastwatchers au sein des forces de défense britanniques du protectorat des îles Salomon et officier de district britannique pour Guadalcanal, transmit aux Marines américains des renseignements au sujet des troupes japonaises de Taivu à proximité du village de Tasimboko. Cùng lúc đó, lính trinh sát bản địa dưới sự chỉ huy của Martin Clemens, một trinh sát duyên hải nguyên là sĩ quan của Lực lượng Phòng vệ Lãnh thổ Bảo hộ Solomon, và dưới sự chỉ đạo của sĩ quan Anh tại Guadalcanal, đã mang báo cáo đến Bộ chỉ huy Thủy quân Lục chiến về tình hình quân Nhật tại Taivu, gần làng Tasimboko. |
Ce protectorat est agrandi en 1911 avec l'ajout du Neukamerun, dans le cadre du règlement du « coup d'Agadir », résolu par le traité de Fès. Sự bảo hộ Kamerun đã được mở rộng với Neukamerun (tiếng Đức: New Cameroon) vào năm 1911 như là một phần của việc giải quyết Khủng hoảng Agadir, được giải quyết bởi Hiệp ước Fez. |
Les Anglais par la même occasion transforment l'Égypte et le Soudan en protectorat. Người Anh cũng thừa dịp đổi liên quốc Ai Cập và Sudan thành đất Bảo Hộ (Protectorate). |
Gandhi appuie une résolution lors du congrès de Calcutta en décembre 1928 demandant au gouvernement britannique à choisir entre l'octroi du statut de protectorat à l'Inde ou faire face à une nouvelle campagne de non-violence pour une indépendance complète. Gandhi thúc đẩy một nghị quyết thông qua Quốc dân Đại hội Calcutta vào tháng 12 năm 1928, kêu gọi chính quyền Anh đảm bảo địa vị chủ quyền (dominion status) trong vòng một năm hoặc là sẽ đối đầu một chiến dịch bất bạo lực mới với mục đích giành độc lập hoàn toàn cho đất nước. |
À l'intérieur de la fédération, les États malais étaient des protectorats britanniques tandis que Penang et Malacca demeuraient des colonies du Royaume-Uni. Trong Liên bang, các bang Mã Lai là những lãnh thổ bảo hộ của Anh Quốc, còn Penang và Malacca duy trì vị thế là các lãnh thổ thuộc địa. |
27. a) Comment l’Égypte est- elle devenue un protectorat de la Grande-Bretagne ? 27. (a) Ê-díp-tô trở thành một thuộc địa của Anh Quốc như thế nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protectorat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới protectorat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.