proviseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proviseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proviseur trong Tiếng pháp.

Từ proviseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiệu trưởng, 校長, cô hiệu trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proviseur

hiệu trưởng

noun (hiệu trưởng (trường trung học)

Y avait pas de poste de proviseur adjoint ailleurs?
Mẹ có chắc là không còn chỗ nào khác cần tìm phó hiệu trưởng nữa ạ?

校長

noun

cô hiệu trưởng

noun

Xem thêm ví dụ

Un mois plus tard, le proviseur-adjoint a lu devant toute la classe une lettre faisant l’éloge de son honnêteté et félicitant sa famille de lui avoir donné une bonne éducation, notamment religieuse.
Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện.
«Cela na rien à voir, a insisté Isaac Kissing, proviseur de Greyminster depuis 1915.
“Hai sự việc này không hề liên quan đến nhau,” Tiến sĩ Isaac Kissing, Hiệu trưởng trường Greyminster từ năm 1915 nói.
M'afficher avec le proviseur, c'est pas malin.
Không biết bước vào cùng với bà hiệu phó thì như nào nữa.
Après divers postes d'enseignement, en 1996, elle est nommée directrice (proviseur) du lycée d'Elig-Essono de Yaoundé.
Sau nhiều vị trí giáo dục khác nhau, năm 1996, bà được bổ nhiệm làm hiệu trưởng (proviseur) của Yaoundé's Lycée d'Elig-Essono với hơn 3.000 học sinh.
Repensant à ses jeunes années, Robert, un proviseur, dit: “Je n’étais qu’un adolescent, et pourtant je ne trouvais pas cela très sérieux.”
Một hiệu trưởng trường trung học là Bob ngẫm nghĩ lại thuở còn thơ và nói: “Tôi đang trong thời thanh thiếu niên, và chính ngay lúc đó tôi cũng không xem việc xưng tội là một việc hệ trọng”.
Quelques jours plus tard, mon professeur de gymnastique a vu mes bleus, et il m'a envoyé dans le bureau du proviseur.
Một vài ngày sau, giáo viên thể dục để ý chỗ bầm đó, và tôi được đưa tới phòng hiệu trưởng.
Le proviseur a dit qu'on devait tondre ici.
Hiệu trưởng Tyler đã nói bọn em phải cắt cỏ ở đây.
Y avait pas de poste de proviseur adjoint ailleurs?
Mẹ có chắc là không còn chỗ nào khác cần tìm phó hiệu trưởng nữa ạ?
C'est suffisant, des recommandations du proviseur et de son adjoint?
Được nhận xét từ hiệu trưởng và phó hiệu trưởng đã đủ chưa ạ?
Ton grand- père était le supérieur de ton proviseur à l'armée.
Ông của con trước đây là cấp trên của hiệu trưởng trường con đang học đấy.
Je remercie tout le monde, le proviseur, les professeurs et les élèves qui m'ont aidé à finir ce stage en entier.
Cảm ơn mọi người, cảm ơn thầy hiệu trưởng và các thầy ... và tất cả các em học sinh đã giúp tôi hoàn thành công việc giáo viên thực tập của mình.
Le proviseur n'a pas voulu tenir tête au parent parce qu'il ne voulait pas se laisser entraîner dans une procédure judiciaire.
Ông hiệu trưởng không muốn ủng hộ vị phụ huynh vì ông không muốn bị cuốn vào các vụ kiện tụng.
Mais on n'est pas dans le bureau du proviseur, vous comprenez?
Nhưng đây không phải là văn phòng hiệu trưởng, em hiểu chứ?
Elle travaillait au lycée du coin en tant que secrétaire au bureau du proviseur, donc elle voyait tous les élèves qui étaient expulsés de classe, pour une raison ou une autre, attendant d'être sanctionnés.
Bà làm việc tại một trường trung học địa phương ở vị trí một nhân viên thư ký khoa, vì vậy bà ấy đã sớm thấy tất cả học sinh bị đẩy ra khỏi lớp học, bởi rất nhiều lý do, nhưng chúng vẫn cần được quản lý.
Vous a-t-il déjà parlé du proviseur, M.Kissing?
“Có bao giờ chú ấy nhắc đến ông hiệu trưởng, tức là Tiến sĩ Kissing không ạ?”
Je suis ravi de vous présenter notre proviseur adjoint, Mme Cooper.
Tôi rất vui mừng giới thiệu cô hiệu phó mới của chúng ta, cô Cooper.
Mme Rubin, le proviseur.
Tôi là Tiến sĩ Rubin, hiệu trưởng.
De 1995 à 1998, elle a été proviseur du lycée Félix Éboué de N'Djaména.
Từ năm 1995 đến năm 1998, bà là hiệu trưởng của trường trung học cơ sở Félix Éboué ở N'Djaména.
Tu es convoquée dans le bureau du proviseur.
Em bị triệu tập đến phòng hiệu trưởng, ngay bây giờ!
Je venais juste de rentrer chez moi après une réunion d’évaluation démoralisante avec le proviseur adjoint.
Tôi vừa trở về nhà từ một buổi họp đầy khó chịu với người hiệu phó của trường để xem bản đánh giá gần đây.
Je me suis rendu compte qu’il faisait exactement ce que le proviseur adjoint m’avait demandé de faire !
Tôi nhận thấy rằng Mô Rô Ni đang làm điều mà người giám hiệu của trường đã bảo tôi phải làm!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proviseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.