O que significa chủng viện em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra chủng viện em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chủng viện em Vietnamita.
A palavra chủng viện em Vietnamita significa seminário, seminário. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra chủng viện
seminárionoun (De 1 (estabelecimento de ensino para o sacerdócio) Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. Eu vou lecionar em um seminário local, onde há uma residência me aguardando. |
seminárionoun (instituição para educar estudantes em teologia) Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. Eu vou lecionar em um seminário local, onde há uma residência me aguardando. |
Veja mais exemplos
Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ. Esses lares não são como os mosteiros da cristandade. |
Sau đúng bốn năm tại trường tập, cậu bé Thuyên được cho học tiếp tại tiểu chủng viện Xã Ðoài. Durante o período de quatro meses de experiência, ele chegou a treinar na equipe infantil. |
Một số các chủng viện và trường cao đẳng Tin Lành không còn dạy rằng Kinh-thánh không thể sai lầm. Alguns seminários e universidades protestantes não mais ensinam que a Bíblia seja inerrante. |
Khởi đầu con đường tu học, gia đình đưa cậu bé Bản nhập học tại Tiểu chủng viện Quy Nhơn năm 1968. Inicialmente reservado só para meninos, adotou, em 1968, o sistema de educação mista. |
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng. Nem os clérigos estão habilitados para tal pregação, apesar de anos de instrução em escolas seculares e em seminários. |
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”. “Nem um único átomo ou molécula do Universo está fora do Seu controle”, disse o presidente de um seminário teológico. |
Năm 1589, sau khi học qua trường văn phạm, trường tiếng Latinh, và chủng viện ở Maulbronn theo hệ thống giáo dục Lutheran, Kepler bắt đầu theo học tại Đại học Tübingen. Em 1589, depois de ter passado pela escola primária, escola de latim, e seminário em Maulbronn, Kepler começou a assistir as aulas de Tübinger Stift na Universidade de Tubinga. |
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” Visivelmente intrigado por minha resposta, ele perguntou: “Mas você estudou em um seminário teológico?” |
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế. Resultam do moderno criticismo bíblico, e conceitos similares têm sido ensinados em seminários religiosos já por um bom tempo. |
Thomas, Jr., Giáo Sư Tân Ước của Chủng Viện The Master’s Seminary tại Hoa Kỳ viết: “Lập luận nhằm chứng minh ý nghĩa tượng trưng, không có cơ sở vững chắc”. Thomas, Jr., professor de Novo Testamento no The Masterʹs Seminary, nos Estados Unidos, escreveu: “Considerar o caso como simbolismo é exegeticamente sem base.” |
Nhưng rồi sau đó, sau chiến tranh, khi ở chủng viện và đại học, tôi tiến bước trên con đường hướng về mục đích ấy, tôi đã phải tái chinh phục sự chắc chắn ấy. Mais tarde, depois da Guerra, quando no seminário e na universidade eu estava a caminho para esta meta, tive que reconquistar esta certeza. |
Grahl, giám đốc vùng của các lớp giáo lý và các chủng viện tôn giáo ở Brazil, đang đối phó với những mối lo âu về giáo dục và công ăn việc làm của Các Thánh Hữu Ngày Sau Brazil—nhất là những người truyền giáo trẻ tuổi đã được giải nhiệm. Grahl, diretor de área dos seminários e institutos de religião do Brasil, estavam se debatendo com problemas referentes à educação e emprego dos santos dos últimos dias brasileiros — especialmente dos jovens missionários que retornavam do campo. |
Tại Liên hoan truyền hình và Chủng viện truyền hình Mỹ Latinh lần đầu tiên tổ chức bởi Đại học Catholic ở Chile năm 1970, bà đã giành giải thưởng nghệ sĩ dân gian xuất sắc nhất, và một năm sau đó, bà đã được chính phủ Colombia mời tham dự Liên hoan Cali. No primeiro Festival e Seminário de Televisão Latino-Americana organizado pela Universidade Católica do Chile em 1970, ela ganhou o prêmio de melhor folclorista e no ano seguinte foi convidada pelo governo da Colômbia para participar do Festival de Cáli. |
Công dân Israel là người Ả Rập (ngoại trừ tín đồ Druze) và những người tham gia nghiên cứu tôn giáo toàn thời gian được miễn nghĩa vụ quân sự, song việc miễn trừ cho các học viên chủng viện Do Thái là một đề tài gây tranh luận nhiều năm trong xã hội Israel. Árabes israelenses (com exceção dos drusos) e aqueles que exercem estudos religiosos em tempo integral estão isentos do serviço militar. |
Các giáo phái Tin Lành đều có các chủng viện của mình, nhưng vẫn chỉ có "nhà thờ" được công nhận, cũng được phát triển mạnh về số lượng các trường học, bệnh viện, và các tổ chức mục vụ (bao gồm cả trường học, cơ sở y tế riêng của mình) có thể hoạt động. A Igreja Católica, ainda a única igreja que é reconhecida, também está prosperando no número de escolas, hospitais e instituições pastorais (incluindo a sua própria escola de medicina). |
Sau khi họ trở về, nhiều lớp dạy tiếng Hê-bơ-rơ được mở tại các chủng viện lớn của Giáo Hội Chính Thống Giáo, và lần đầu tiên, các học giả người Nga có thể bắt tay thực hiện một bản dịch Kinh Thánh chính xác từ tiếng Hê-bơ-rơ cổ sang tiếng Nga. Depois da volta dos eruditos, formaram-se cursos de hebraico nos principais seminários da Igreja Ortodoxa Russa e, pela primeira vez, eruditos russos começaram a produzir uma tradução exata da Bíblia do hebraico antigo para o russo. |
Vào tháng 7 năm 2006, Viện Nghiên cứu Nhân chủng Tiến hóa Max Planck và 454 Life Sciences tuyên bố rằng họ sẽ sắp xếp bộ gen người Neanderthal. Em julho de 2006, o Instituto Max Planck de Antropologia Evolutiva e a 454 Life Sciences anunciaram que iriam dar sequência ao Genoma do Neandertal durante os dois anos seguintes. |
Viện Nhân chủng học và Lịch sử Quốc gia Mexico (INAH) đã tiến hành nghiên cứu khảo cổ tại Yaxchilan vào năm 1972-1973, một lần nữa vào năm 1983, và công việc INAH tiếp tục được thực hiện vào đầu những năm 1990. O Instituto Nacional de Antropologia e História do México (INAH) levou a cabo investigações arqueológicas em Yaxchilan em 1972-1973 e de novo em 1983 e no início da década de 1990. |
Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi. Eu vou lecionar em um seminário local, onde há uma residência me aguardando. |
Chúng ta không có các chủng viện để đào tạo những người lãnh đạo chuyên nghiệp. Não temos seminários para a formação de líderes profissionais. |
Trong chủng viện họ không dạy gì cho anh sao? Eles não te ensinaram nada no seminário? |
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện. * Eu estava decidido a ir a Atenas para estudar num seminário. |
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi. (Ageu 2:7) Pedro, que mora em Portugal, entrou para um seminário quando tinha 13 anos. |
Học đôi tình bạn Chavruta là một trong những phương pháp học tập độc đáo của chủng viện Do Thái. O estilo de aprendizagem Chavruta é uma das características únicas da yeshiva. |
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp. Mas, pouco tempo depois, ele abandonou o seminário porque achava que a Bíblia quase não era estudada nas aulas. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chủng viện em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.