O que significa đồng hành em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra đồng hành em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đồng hành em Vietnamita.
A palavra đồng hành em Vietnamita significa concomitante, acompanhar, resultante, passear, escoltar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra đồng hành
concomitante(concomitant) |
acompanhar
|
resultante(concomitant) |
passear
|
escoltar
|
Veja mais exemplos
Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ. Era noite, e ele e o companheiro estavam prestes a retornar ao apartamento. |
Sự đồng hành này có thể tiếp tục thuộc về chúng ta nếu sống xứng đáng. Podemos ter essa companhia continuamente, se formos dignos. |
Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường. Quando ocorre um clique para reprodução do vídeo, o anúncio complementar substitui o anúncio normal. |
15 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực”. 15 min: “Como Ser um Publicador Melhor — Ajude seu companheiro de campo”. |
* “Những người bạn đồng hành ... củng cố lẫn nhau trong những lúc khó khăn. * “Os companheiros (...) fortalecem-se nos tempos de dificuldade. |
Việc có được sự đồng hành của Thánh Linh sẽ làm cho chúng ta thành người tốt hơn. A companhia do Espírito vai nos tornar pessoas melhores. |
Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành Viajar acompanhado tem as suas vantagens |
Người bạn đồng hành của tôi và tôi đang đi đến từng nhà để giảng đạo. Meu companheiro e eu estávamos batendo de porta em porta. |
Cho xem hai màn trình diễn ngắn về một bạn đồng hành không hữu ích. Providencie duas breves demonstrações em que um companheiro de campo não é de ajuda. |
Cho phép tôi hỏi về số phận bạn đồng hành của tôi, Bronn? Posso perguntar-vos acerca do destino do meu homem, o Bronn? |
Cùng với bạn đồng hành của mình và những người truyền giáo khác, hãy thành tâm cam kết: Junto com o seu companheiro e outros missionários, em espírito de oração, comprometam-se a: |
Và cô là bạn đồng hành của anh ấy. E tu és parceira dele? |
"Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành." "Relaxe em Kepler-16b, "onde a sua sombra tem sempre companhia." |
Hoặc, ta sẽ xem xét lại lựa chọn về người đồng hành tranh cử. Ou podemos rever a escolha para a corrida. |
Bạn đồng hành tranh cử. Está na corrida. |
Tôi đang tìm bạn đồng hành trong một chuyến phiêu lưu. Estou procurando alguém para participar de uma aventura. |
Lớp người canh và bạn đồng hành của họ không ngớt phụng sự như thế nào? Como a classe do vigia e seus companheiros servem a Jeová constantemente? |
Ông từng có nhiệm vụ đặc biệt là làm bạn đồng hành với Phao-lô. Ele tinha deveres especiais como companheiro de viagem de Paulo. |
Thật vui khi có bạn đồng hành nữ để thay đổi. Seria um prazer ter uma mulher em nossa presença, pra variar. |
Chắc ổng đi đường mệt mỏi. Chúng ta hãy cùng đồng hành với ổng. Não sei como ele suporta o cansaço da viagem, sejamos viajantes também. |
10 phút: “Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng”. 10 min: “Como ser um bom companheiro de campo”. |
Người bạn đồng hành của anh cả ấy nói là anh cả ấy không có ở trong giường. Ele disse que o élder não estava na cama. |
Qua giao ước đó, chúng ta có thể có được sự đồng hành liên tục của Thánh Linh. Por meio dessa ordenança, podemos ter acesso à constante companhia do Espírito. |
Ta không phải bạn đồng hành của ngươi. Não sou vosso companheiro de viagem. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đồng hành em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.