O que significa nằm ngang em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nằm ngang em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nằm ngang em Vietnamita.
A palavra nằm ngang em Vietnamita significa horizontal, Horizontal, nivelado, plano, horizontalmente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nằm ngang
horizontal(horizontal) |
Horizontal(horizontal) |
nivelado
|
plano
|
horizontalmente
|
Veja mais exemplos
Rồi Laura thức dậy và thấy mình đang nằm ngang chân giường của bà nội. De repente, Laura acordou, atravessada aos pés da cama da avó. |
Ống nằm ngang chứa khí từ các chất trong dạ dày. A câmara horizontal contém o gás dos conteúdos estomacais. |
Và bạn thao tác tư thế đó bằng cách duy trì vị trí cơ thể nằm ngang. Fazemos isso mantendo uma posição horizontal do corpo. |
Mạch điện-Cầu chì nằm ngang (châu Âu) Stencils Circuito-Fusível Horizontal (Europeu) Stencils |
Mạch điện-Điện trở nằm ngang (châu Âu) Stencils Circuito-Resistência Horizontal (Europeia) Stencils |
Chế độ nằm ngang Modo de paisagem |
Khi bố ở nhà, cây súng luôn nằm ngang trên hai chiếc móc gỗ trên khung cửa. Quando o pai estava em casa, a espingarda estava sempre deitada nesses dois suportes de madeira, por cima da porta. |
Mạch điện-Dây điện nằm ngang (châu Âu) Stencils Circuito-Bobine Horizontal (Europeia) Stencils |
Khu đất này được chia thành ba phần đất nằm ngang. Ele era dividido em três partes. |
Chia ô xem hiện thời thành hai ô bằng một đường nằm ngang Dividir a janela activa no momento em duas janelas horizontalmente |
Mạch điện-Đèn LED nằm ngang (châu Âu) Stencils Circuito-Led Horizontal (Europeu) Stencils |
Hiển nhiên gươm này không có một miếng sắt nằm ngang giữa lưỡi gươm và cán gươm. É evidente que não havia uma travessa entre a lâmina e o cabo. |
Câu hỏi là, trong hai đường nằm ngang này cái nào dài hơn? A pergunta é: qual dessas linhas horizontais é maior? |
Nằm ngang ngược Paisagem & invertida |
Các liên kết này tạo nên mạng nằm ngang. Essa conexão humana nos salva. |
Lúa mì được đặt trên chỗ hơi lõm của mặt đá nằm ngang, đôi khi còn gọi là cối yên ngựa. Os grãos eram colocados sobre uma pedra com uma superfície levemente côncava. |
Đáy hộp là hai phiến đá đặt nằm ngang, và trên đó những bảng khắc được xếp chung với các vật khác. No fundo da caixa havia duas pedras colocadas transversalmente e sobre elas estavam as placas e as outras coisas. |
Một số loài ăn thịt có các chi sau nửa duỗi thẳng, nhưng tất cả các Dinocephalian đều có chi trước nằm ngang. Alguns dos carnívoros tinham membros posteriores semi-eretos, mas todos os dinocéfalos possuíam membros dianteiros não eretos. |
6 Một loại áo giáp của lính La Mã vào thế kỷ thứ nhất có cấu tạo gồm những mảnh sắt nằm ngang và xếp chồng lên nhau. 6 A couraça dos soldados romanos podia ser feita de faixas horizontais de ferro que ficavam uma em cima da outra. |
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ. E ela tinha umas zebras fofinhas andando sobre o estômago, e o Monte Kilimanjaro e o Monte Meru estavam como que bem no meio do peito, e eles também eram fofinhos. |
Các nhà thờ này được dựng bằng kỹ thuật sử dụng các cây gỗ tròn, đặt nằm ngang, có từ thời trung cổ ở Đông Âu và Bắc Âu. Utilizam a técnica dos troncos de madeira dispostos horizontalmente e se encontram desde a Idade Media na Europa do Leste e do Norte. |
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. Como podem ver aqui no eixo horizontal temos o número de pessoas mortas num ataque ou a dimensão do ataque. |
Một vấn đề xảy ra bây giờ là, trong khi tỉ lệ hạnh phúc nằm ngang bằng như bề mặt của mặt trăng, thì trầm cảm và lo lắng lại tăng lên. Um problema que temos agora é que, apesar de os graus de felicidade serem tão planos quanto a superfície da lua, depressão e ansiedade estão aumentando. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nằm ngang em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.