O que significa lãnh đạo em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra lãnh đạo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lãnh đạo em Vietnamita.
A palavra lãnh đạo em Vietnamita significa líder, Liderança. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra lãnh đạo
lídernounmasculine Các vị lãnh đạo giáng dạy các nguyên tắc đúng và giúp những người nào mà họ lãnh đạo tự quyết định lấy. Os líderes ensinam princípios corretos e ajudam seus liderados a aprender a governar-se a si mesmos. |
Liderança
Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu. Não quero disputar a liderança com futuros gêmeos Gemini. |
Veja mais exemplos
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. Apocalipse também se refere a Jesus como Líder de um exército de anjos fiéis. |
Năm 1998, Tổng thống Hoa Kỳ Bill Clinton đã thuyết phục hai nhà lãnh đạo gặp gỡ. Em 1998, o presidente dos Estados Unidos Bill Clinton interveio, arranjando um encontro com os dois líderes. |
Chỉ ra lãnh đạo các ngươi để ta... Agora mostre-me seu líder para que eu possa |
Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va Corpo Governante das Testemunhas de Jeová |
Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. Chamado “Imame Muda”, ou “Jovem Líder”, o programa é filmado em Kuala Lumpur. |
Và nếu ngươi e sợ những gì một quân đội có thể làm, hãy lãnh đạo nó. E se agora temes o que aquela tropa pode fazer... então conduza-os. |
15, 16. a) Chúng ta xem ai như vị Lãnh-đạo mình? 15, 16. (a) Quem consideramos ser o nosso Líder? |
Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng. Líderes humanos parecem incapazes de detê-la. |
Nhiều vai trò lãnh đạo là do các chị em phụ nữ của chúng ta cung ứng. Grande parte da liderança é exercida por nossas irmãs. |
Ông ta là lãnh đạo đảng cầm quyền Đảng Dân chủ Quốc gia. Ele era o líder da decisão Partido Democrático Nacional. |
Phải chăng các nhà lãnh đạo đã biết chắc ông ấy là Đấng Ki-tô?”. Será que os nossos líderes realmente acham que ele é o Cristo?” |
Tôi điều hành một chương trình khả năng lãnh đạo trong quân đoàn lính thủy. Eu dirijo um treinamento de liderança no Corpo da Marinha." |
Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội. Hoje, repito o conselho que já foi dado antes por líderes da Igreja. |
Tướng Garza vẫn lãnh đạo hòn đảo chứ? Mas o General Garza governa com pulso de ferro |
Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng É um líder e um defensor apaixonado do bem-estar da sua comunidade. |
Lãnh đạo cao nhất của chúng ta và chư hầu của cô ta. Nossa mais poderosa líder e seu vassalo. |
• Các thành viên của Hội đồng lãnh đạo phục vụ trong những ủy ban nào? • De que comissões se compõe o Corpo Governante? |
Phải khai trình với một Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương chăng? Responsáveis a um Corpo Governante? |
Thưa sếp, khi anh xong việc, thì nó được yêu cầu đặc biệt từ ban lãnh đạo. E quanto tiver acabado... Temos uma requisição prioritária da gerência para ele. |
Trung Quôc không muốn lãnh đạo thêm gì nữa A China quer assumir um maior papel de liderança. |
10: Các lãnh đạo hải quân Đức đề nghị Hitler rằng họ cần chiếm đóng Na Uy. 10: A marinha alemã sugere a ocupação da Noruega para Hitler. |
Trong khi ông và Giăng đang nói thì có mấy nhà lãnh đạo tôn giáo đến. Enquanto ele e João ainda falavam, vieram uns chefes religiosos. |
Với tổng thống Kekkonen và nhà lãnh đạo Liên Bang Xô Viết Brezhnev Com o presidente Kekkonen e o líder soviético Brezhnev |
Châu Phi chỉ có thể phát triển dưới sự lãnh đạo của những người xuất chúng. África apenas pode ser transformada por líderes inspirados. |
(Khải-huyền 12:7) Vậy Mi-chen là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. (Apocalipse 12:7) De modo que Miguel é o Líder de um exército de anjos fiéis. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lãnh đạo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.