O que significa giáng trả em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra giáng trả em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar giáng trả em Vietnamita.
A palavra giáng trả em Vietnamita significa corresponder, cumprir, atender, executar, realizar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra giáng trả
corresponder
|
cumprir
|
atender
|
executar
|
realizar
|
Veja mais exemplos
Ta sẽ giáng sự báo trả của các ngươi lên đầu các ngươi. E trarei, sobre as cabeças de vocês, a sua retribuição. |
Thật thế, tôi còn tỉ mĩ chuẩn bị giáng đòn trả thù hắn ta, nhưng, thật tình, không may là muốn làm ai đau đớn, thì họ phải quan tâm cái đã. Na verdade, tenho uma vingança planejada contra ele. Mas ele precisa se importar para que eu possa magoá-lo. |
Cậu muốn một câu trả lời trung thực hay một câu trả lời " giáng sinh "? Você que um resposta honesta ou uma resposta de Natal? |
Chính Đức Giê-hô-va trả lời bằng cách giáng mười tai vạ trên xứ Ê-díp-tô. O próprio Jeová respondeu, trazendo dez pragas sobre o Egito. |
Anh phóng nhanh như chớp ngang qua Harry, cây gậy trong tay sẵn sàng giáng trả trái Bludger về phía Slytherin. — exclamou George, passando com grande rapidez, de bastão na mão, pronto para lançar a bludger contra um Slytherin. |
1 đồng nghiệp của tôi hỏi tôi hôm kia con trai tôi thích quà giáng sinh ổng tặng nó không, và tôi phải bịa ra câu trả lời vì tôi không biết. Um colega perguntou se meu filho gostou do presente de natal que ele deu, e tive que inventar uma resposta, porque eu não sabia. |
□ Thí dụ, vào năm 1988, ngay trước dịp lễ Giáng sinh, chị Pamela, một Nhân-chứng Giê-hô-va, trả lời điện thoại tại sở làm và nói chuyện với một nhân viên bán hàng cho cùng một công ty nhưng ở một nơi khác trong nước Anh. □ Por exemplo, em 1988, pouco antes do Natal, Pamela, uma Testemunha de Jeová, atendeu o telefone no escritório em que trabalhava e falou com um vendedor que trabalhava para a mesma firma em outra parte da Inglaterra. |
Một cuộc thăm dò của trung tâm khảo sát ROMIR cho thấy 8 phần trăm những người trả lời phỏng vấn thừa nhận rằng họ ăn mừng Đêm Giáng Sinh cả vào ngày 24 tháng 12, theo lịch Công Giáo, và vào ngày 7 tháng Giêng, theo Chính Thống Giáo... Conforme o centro de pesquisas Romir, 8% dos entrevistados admitiram que comemoram o Natal tanto em 25 de dezembro, segundo o calendário natalino católico, como em 7 de janeiro, segundo a ortodoxia . . . |
Ta sẽ lập tức giáng sự báo trả ấy lên đầu các ngươi. Veloz e rapidamente trarei, sobre as suas cabeças, a sua retribuição. |
Khi trả lời quan tổng đốc La Mã Bôn-xơ Phi-lát, Chúa Giê-su nói: “Vì sao ta đã giáng-thế: Ấy là để làm chứng cho lẽ thật”.—Giăng 18:37. Jesus disse ao governador romano Pôncio Pilatos: “Para isso nasci e para isso vim ao mundo, a fim de dar testemunho da verdade.” — João 18:37. |
Chúa đã giáng xuống một loạt các tai họa cho dân Ai Cập, nhưng Pha Ra Ôn cứng lòng và vẫn từ chối không trả tự do cho dân Y Sơ Ra Ên. O Senhor enviou uma série de pragas sobre os egípcios, mas o Faraó endureceu o coração e continuou a recusar-se a libertar os israelitas. |
Uh, trả lời " giáng sinh ". Uh, resposta de Natal. |
Ba tháng sau chị Pamela trả lời điện thoại, và người bên kia đầu dây nói: “Cô còn nhớ đã nói chuyện với tôi trước lễ Giáng sinh và cô nói với tôi là cô không ăn lễ Giáng sinh không? Três meses depois, Pamela atendeu o telefone, e a pessoa no outro lado da linha disse: “Lembra-se de ter conversado comigo antes do Natal e de me ter dito que não comemorava o Natal? |
Em đã ghi lại đĩa ấy và bảo giáo viên dạy tiếng Pháp trả lại sau Giáng sinh. Poupei e pedi ao meu professor de conversação de francês para mo trazer depois do Natal. |
Nhưng chúng ta đều biết rằng tinh thần cao quý của Giáng Sinh có thể quá thường xuyên trở nên lu mờ và thậm chí còn bị đánh mất vì những áp lực mua sắm, trả nợ và lịch trình đầy bận rộn. Mas todos sabemos que frequentemente o espírito de Natal pode ser ofuscado e até perdido pelo passo frenético e as pressões das compras, das contas e dos muitos compromissos. |
(Câu trả lời có thể gồm có cái chết và sự hy sinh chuộc tội của Ngài, sự giáng sinh khiêm tốn của Ngài, các phép lạ và những lời giảng dạy của Ngài, mối quan tâm đầy yêu thương của Ngài đối với người khác, và sự phục tùng của Ngài đối với Cha Thiên Thượng). (As respostas podem incluir Sua morte e sacrifício expiatório, Seu nascimento humilde, Seus milagres e ensinamentos, Sua preocupação e amor pelas pessoas e Sua submissão ao Pai Celestial.) |
Trong một trường hợp điển hình, khi hỏi một em gái 11 tuổi em thích gì nhất về Lễ Giáng sinh, em trả lời: “Sự nôn nao, cảm giác hạnh phúc [và] cho quà”. A título de exemplo, uma menina de 11 anos, quando indagada sobre o que mais gostou no Natal, respondeu: “A emoção, o sentimento de felicidade, [e] dar presentes.” |
Pamela trả lời: “Tôi không ăn lễ Giáng sinh”. “Não comemoro o Natal”, respondeu Pamela. |
Đức Giê-hô-va trả lời: “Nếu ta đóng các từng trời lại, không cho mưa xuống, khiến cào cào phá-hại thổ-sản, và giáng ôn-dịch giữa dân-sự ta; và nhược bằng dân-sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu-nguyện, tìm-kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha-thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tại-vạ” (II Sử-ký 6:21; 7:13, 14). Jeová respondeu: “Quando eu cerrar os céus para que não venha a haver chuva, e quando eu ordenar aos gafanhotos que consumam o país, e se eu enviar uma pestilência entre o meu povo, e meu povo, que tem sido chamado pelo meu nome, se humilhar e orar, e procurar a minha face, e recuar dos seus maus caminhos, então eu mesmo ouvirei desde os céus e perdoarei o seu pecado, e sararei a sua terra.” — 2 Crônicas 6:21; 7:13, 14. |
30 Vì này, chúng đã giết hại tất cả các tiên tri của Chúa là những vị đã đến ở giữa chúng và rao truyền cho chúng biết về những điều bất chính của chúng; và máu của những người bị chúng sát hại đã kêu gào lên tận Chúa, Thượng Đế của họ, để xin được trả thù những kẻ đã giết chết họ; và do đó mà sự đoán phạt của Thượng Đế đã giáng xuống những kẻ có hành vi trong bóng tối và những tập đoàn bí mật này. 30 Pois eis que assassinaram todos os profetas do Senhor que lhes foram enviados para mostrar-lhes suas iniquidades; e o sangue dos que foram assassinados clamou ao Senhor seu Deus por vingança contra seus assassinos; e assim caíram os julgamentos de Deus sobre os que trabalhavam nas trevas e em combinações secretas. |
22 Vì này, và trông kìa, asự trả thù sẽ mau lẹ giáng xuống những kẻ không tin kính chẳng khác chi cơn gió lốc; và ai là kẻ sẽ tránh được nó? 22 Pois eis que a avingança vem rapidamente sobre os ímpios, como um furacão; e quem dela escapará? |
18 Vã lại, bệ hạ nên kiên nhẫn một chút, vì nếu bệ hạ agiết chết hoàng tử là một người vô tội, thì máu của hoàng tử sẽ kêu gào từ dưới đất lên đến Chúa Thượng Đế của người để cho sự trả thù sẽ giáng xuống bệ hạ, và có thể bệ hạ sẽ bị mất blinh hồn mình. 18 E também é conveniente que te reprimas, porque, se amatasses teu filho, sendo ele um homem inocente, o seu sangue clamaria da terra ao Senhor seu Deus, para que a vingança caísse sobre ti; e talvez perdesses tua balma. |
Thay vì trả lời, mẹ hỏi ngược lại: - Các cô có muốn thứ gì vào dịp lễ Giáng sinh? Em vez de lhe responder, a mãe Perguntou: — Que querem vocês para o Natal? |
Trong khi tôi còn dò dẫm tìm câu trả lời cho những câu hỏi này, một điều bất hạnh khác lại giáng trên tôi. Enquanto eu ainda estava procurando respostas a essas perguntas, sofri outro golpe duro. |
Louis, trong khi dự định kiếm đủ tiền để trả chi phí đi đến Thung Lũng Salt Lake, một nạn dịch tả đã giáng xuống khu vực đó. Louis, planejando ganhar dinheiro suficiente para fazer sua viagem até o vale do Lago Salgado, houve uma epidemia de cólera na região. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de giáng trả em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.