O que significa lưỡng cư em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra lưỡng cư em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lưỡng cư em Vietnamita.
A palavra lưỡng cư em Vietnamita significa anfíbio. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra lưỡng cư
anfíbionounmasculine một loài động vật lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng cao tại bang Washington và Oregon. que é uma anfíbio ameaçado de extinção nos estados de Washington e Oregon. |
Veja mais exemplos
Không có loài bò sát hay lưỡng cư nào là kosher. Em Dead or Alive não existe chicken. |
ADN lưỡng cư. DNA de anfíbio. |
Beriev Be-200 Altair, máy bay chở thư lưỡng cư đa dụng cỡ lớn. Beriev Be-200 Altair, um grande avião anfíbio multipropósito. |
chúng ta có nấm , cá cây cối lớp lưỡng cư, bò sát và sau đó là khủng long Temos os fungos, os peixes, temos as plantas, temos os anfíbios, os répteis, e depois, evidentemente, os dinossauros. |
Ascaphus montanus Mittleman and Myers, 1949 Ascaphus truei Stejneger, 1899 ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. Ascaphus truei Stejneger, 1899 Ascaphus montanus Mittleman e Myers, 1949 Portal de anfíbios e répteis |
Cá trải nghiệm cuộc sống lưỡng cư. Os peixes tentaram uma vida anfíbia. |
Rhyacotriton cascadae Good & Wake, 1992 Rhyacotriton kezeri Good & Wake, 1992 Rhyacotriton olympicus (Gaige, 1917) Rhyacotriton variegatus Stebbins & Lowe, 1951 ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. Rhyacotriton cascadae Good e Wake, 1992 Rhyacotriton kezeri Good e Wake, 1992 Rhyacotriton olympicus (Gaige, 1917) Rhyacotriton variegatus Stebbins e Lowe, 1951 O Wikispecies tem informações sobre: Rhyacotritonidae Portal de anfíbios e répteis |
Công ty Máy bay Beriev là một nhà sản xuất máy bay của Nga (tiền tố phòng thiết kế Be), chuyên sản xuất máy bay lưỡng cư. A Beriev Aircraft Company é uma fabricante de aviões russa, especializada em Avião anfíbio. |
Để đối phó, chúng ta phun thuốc trừ sâu, gây hại trầm trọng đến các sinh vật khác, bao gồm động vật lưỡng cư và nhiều loài chim. A malária existe hoje e mata 1000 pessoas por dia. |
Một số nhà khoa học lập luận rằng các quần thể động vật, chẳng hạn như động vật lưỡng cư, đã trải qua những biến động tự nhiên theo thời gian. Alguns cientistas argumentavam que as populações de animais, como a dos anfíbios, variam com o tempo. |
Hầu hết các loài cá, bò sát và lưỡng cư đều trải qua một sự thay đổi màu sắc sinh lý hạn chế để đáp ứng với sự thay đổi trong môi trường. A maioria dos peixes, répteis e anfíbios são capazes de realizar limitadas alterações de cor fisiológicas em resposta à mudanças do ambiente em que se encontram. |
Tiến sĩ Peter Dodson ở trường Đại học Pennsylvania nhận ra rằng thực ra khủng long lớn lên khá giống như chim vậy, và khác với cách mà động vật lưỡng cư phát triển. O Dr. Peter Dodson, na Universidade da Pensilvânia, apercebeu- se de que os dinossauros cresciam mais ou menos como as aves crescem, que é diferente da forma como os répteis crescem. |
Trong số các động vật có xương sống, khu dự trữ sinh quyển có 18 loài cá và 27 loài lưỡng cư, đây là khu vực đa dạng cao so với các sa mạc ở Bắc Mỹ và Úc. Entre os vertebrados, a reserva possui 18 espécies de peixe, 27 de anfíbios, o que é uma grande diversidade, quando comparada a outros desertos da América do Norte e Austrális. |
Sự điều khiển và những cơ chế của sự chuyển dời sắc tố nhanh chóng đã được nghiên cứu cẩn thận ở nhiều chủng loài khác nhau, đặc biệt là các loài lưỡng cư và cá xương thật. O controlo e os mecanismos implicados nas rápidas translocações de pigmentos têm sido amplamente estudados em várias espécies, particularmente nos anfíbios e peixes teleósteos. |
Vì sự đa dạng phong cảnh và có vĩ độ thấp, Gruzia là nơi sinh sống của một số loài động vật đặc biệt, ví dụ khoảng 1000 loài có xương sống (330 loài chim, 160 cá, 48 bò sát, 11 lưỡng cư). Devido à sua alta diversidade de paisagem e de baixa latitude, a Geórgia é o lar de cerca de 1.000 espécies de vertebrados, (330 pássaros, 160 peixes, 48 répteis e 11 anfíbios). |
Càng về cuối kỷ Cacbon (300 triệu năm trước) mức O2 khí quyển đạt đến giá trị lớn nhất chiếm 35% thể tích, điều này đã góp phần làm cho côn trùng và lưỡng cư có kích thước lớn vào thời điểm đó. Para fins do Carbonífero (há cerca de 300 milhões de anos) o nível de O2 na atmosfera atingiu um volume máximo de 35%, o que pode ter contribuído para o desmesurado tamanho dos insetos e anfíbios daquela época. |
Một nghiên cứu vào năm 2007 của Vườn quốc gia Virachey thuộc Ratanakiri ghi nhận 30 loài kiến, 19 loài muỗm, 37 loài cá, 35 loài bò sát, 26 loài lưỡng cư, và 15 loài thú, bao gồm một số loài chưa từng được quan sát trước đó. Uma pesquisa de 2007, no Parque Nacional Virachey, registrou 30 espécies de formigas, 37 espécies de peixes, 35 espécies de répteis, 26 espécies de anfíbios e 15 espécies de mamíferos, incluindo várias espécies nunca antes observadas. |
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới. Também cria este novo espaço público anfíbio incrivelmente interessante, creio eu, onde vocês se podem imaginar a trabalhar, onde se podem imaginar a divertir-se de uma nova maneira. |
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới. Também cria este novo espaço público anfíbio incrivelmente interessante, creio eu, onde vocês se podem imaginar a trabalhar, onde se podem imaginar a divertir- se de uma nova maneira. |
Trong khi các loài lưỡng cư tiếp tục để ăn cá và sau đó côn trùng, bò sát bắt đầu khám phá hai loại thực phẩm mới, vật bốn chân khác (carnivory), và sau đó, là gặm cỏ (động vật ăn cỏ). Enquanto os anfíbios continuavam alimentando-se de peixes e insetos, alguns répteis começaram a explorar dois novos tipos de alimentos, tetrápodes (carnívoros) e plantas (herbívoros). |
Điều này khác với cơ chế sử dụng của các loại cá, động vật lưỡng cư và bò sát ở sự thay đổi hình dạng của túi chứ không phải là sự chuyển dời sắc tố ở các túi trong tế bào. Este mecanismo é diferente do utilizado pelos peixes, anfíbios e répteis porque a forma do sáculo altera, em vez de se produzir uma translocação de pigmentos no interior da célula. |
Dù rằng chúng có vẻ bất thường trong phạm vi phân loại giới hạn của mình, có thể có các tế bào cyanphore (cũng như những loại tế bào sắc tố bất thường khác) tồn tại trong các loài cá và động vật lưỡng cư khác. Apesar de parecerem incomuns pela sua limitada classe taxonómica, pode haver cianóforos (e outros tipos de cromatóforos raros) noutros peixes e anfíbios. |
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng, có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú. Com efeito, as florestas temperadas e tropicais todas elas produzem uma vibrante orquestra animal, a expressão instantânea e organizada de insetos, répteis, anfíbios, aves e mamíferos. |
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng,có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú. Com efeito, as florestas temperadas e tropicais todas elas produzem uma vibrante orquestra animal, a expressão instantânea e organizada de insetos, répteis, anfíbios, aves e mamíferos. |
Động vật lưỡng cư bộ Temnospondyli thuộc nhóm các sinh vật sống sót sau sự kiện tuyệt chủng kỷ Permi-Trias, một số nòi giống (ví dụ cận bộ Trematosauria) đã thịnh vượng trong một thời gian ngắn thời Trias sớm, trong khi các nhóm khác (ví dụ siêu họ Capitosauroidea) vẫn duy trì được thành công trong toàn kỷ, hoặc chỉ phát triển mạnh vào thời Trias muộn(ví dụ các siêu họ Plagiosauroidea, Metoposauroidea). Os anfíbios Temnospondyli estão entre os grupos que sobreviveram à extinção do Permiano-Triássico, algumas linhagens (por exemplo trematossauros) tiveram uma vida breve no Triássico Inferior, enquanto outros (por exemplo, capitossauros) mantiveram-se bem sucedidos durante todo o período. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lưỡng cư em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.