O que significa phó trưởng em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra phó trưởng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar phó trưởng em Vietnamita.

A palavra phó trưởng em Vietnamita significa Vice Presidente, Vice-Presidente, vice-presidente, Vice-presidentes. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra phó trưởng

Vice Presidente

Vice-Presidente

vice-presidente

Vice-presidentes

Veja mais exemplos

Nhưng với địa vị giáo sĩ Công Giáo và phó trưởng ấp thì phải làm sao?
Mas que dizer da sua posição como missionário católico leigo e vice-governador?
Tôi sẽ đưa Phó Trưởng Lý về.
Levarei o promotor para casa.
Rồi tôi đến gặp ông phó trưởng khoa và hỏi, " Chuyện gì đang xảy ra vậy?
E fui ao seu assistente e perguntei- lhe, " O que se está a passar?
Mộ Phó Trưởng Lý đi cả một quãng đường dài?
Um auxiliar do promotor indo em um caminho longo?
phó trưởng lý cần nói chuyện với cô.
Vargas, o promotor quer falar com você.
Năm 1970, ông được bổ nhiệm làm phó trưởng phòng thiết kế của Sukhoi.
Mais tarde, em 1953, ele se transformou no escritório de projetos Sukhoi.
Cơ động Một gọi Phó Trưởng số 7.
Portátil Um para Delegado Sete.
Phó Trưởng Lý Lowan và tôi đã làm việc cùng nhau ngay từ ban đầu.
Promotor Lowan e eu trabalhamos juntos desde o começo.
Phó Trưởng Lý Lowan.
É o Promotor Lowan.
Tôi vừa mới kể cho phó trưởng lý mới của chúng ta các cô đã chuyên nghiệp đến thế nào.
Estava contando para nosso novo advogado como vocês são profissionais.
Được nhận xét từ hiệu trưởngphó hiệu trưởng đã đủ chưa ạ?
Chega para obter recomendações do Conselho Diretivo?
Nick khi đó là phó trưởng của cơ quan S.H.I.E.L.D. đồn trú tại đó, và ông ấy tới gặp tôi với kế hoạch.
O Nick era subchefe da estação S.H.I.E.L.D. e veio até mim com um plano.
Chúng ta không thể xâm nhập vào nhà phó hiệu trưởng Grimes.
Não podemos arrombar a casa do Vice-Director Grimes.
2 phó với 1 trưởng sao?
Dois agentes e a líder da claque?
Ông bà Murphy, đây là Phó hiệu trưởng Eugene Menard...
Sr. e Sra. Murphy, aqui é o vice-diretor Eugene Menard...
phó thuyền trưởng cầm lấy sợi giây trói Odysseus vào cột buồm với nút thắt thật chặt.
E o primeiro- oficial pega numa corda e ata o Odisseu ao mastro com um nó simpático.
Phó hiệu trưởng, ông phải tin tôi.
Vice-Director Grimes, tem de acreditar em mim.
Mẹ có chắc là không còn chỗ nào khác cần tìm phó hiệu trưởng nữa ạ?
Mãe, de certeza que não precisavam de vice-directores noutros sítios?
Thế quái nào tôi lại trở thành phó cục trưởng cục an ninh?
Como é que eu podia ser Subsecretário de Inteligência?
Tôi bị gọi đi họp với phó cục trưởng Skinner.
Pelo Diretor Auxiliar Skinner.
phó thuyền trưởng cầm lấy sợi giây trói Odysseus vào cột buồm với nút thắt thật chặt.
E o primeiro-oficial pega numa corda e ata o Odisseu ao mastro com um nó simpático.
Các thành viên của Chính phủ Moskva là Thị trưởng Moskva, Phó Thị trưởng của Moskva trong Chính phủ Moskva và các Bộ trưởng Chính phủ Moskva.
Os membros do Governo de Moscou são o prefeito de Moscou, os vice-prefeitos de Moscou no Governo de Moscovo e os ministros do governo de Moscou.
Và ông ấy đang đứng trên boong tàu, nói chuyện với một phó thuyền trưởng của mình và ông ấy nói.
E ele encontra- se no convés do seu navio, falando com o seu primeiro- oficial, dizendo- lhe:
Ông đã là một người lính, một giáo viên, một chính trị gia, một phó thị trưởng và một doanh nhân.
Ele foi soldado, professor, político, vice-prefeito e homem de negócios.
Trong lúc giải lao, phó quận trưởng cảnh sát thấy bị xúc phạm vì người canh gác bước vào phòng xử án.
Durante o intervalo, um xerife mostrou-se ofendido por o porteiro ter entrado na sala de audiências.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de phó trưởng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.