O que significa uỷ ban em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra uỷ ban em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar uỷ ban em Vietnamita.
A palavra uỷ ban em Vietnamita significa comité, comissão, comitê. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra uỷ ban
comiténoun Và nếu phe Cộng hoà đưa ra bất cứ phản đối nào ở uỷ ban, tôi sẽ bắt đầu thực hiện các cuộc gọi. E se os republicanos nos derem problemas no comité, vou fazer umas chamadas. |
comissãonoun Chứ không phải việc tôi can thiệp vào các công việc của uỷ ban. Não que tenha interferido no trabalho da comissão. |
comitênoun Nói cho uỷ ban chỗ chôn xác, để dễ nói chuyện. Dizer ao comitê onde estão enterrados os corpos, por assim dizer. |
Veja mais exemplos
Con từ chức Uỷ ban của mình. Estou a renunciar ao meu cargo. |
Do đó cơ quan này được tổ chức lại thành Uỷ ban Paralympic Quốc tế (IPC) vào năm 1989. Por conseguinte, este organismo foi reorganizado como o Comitê Paralímpico Internacional (IPC) em 1989. |
Ta có biết gì về các thành viên của uỷ ban không? Sabemos algo dos membros do comitê? |
Phải bổ nhiệm 1 uỷ ban. Que se faça uma comissão. |
Uỷ ban bầu cử thông báo rằng ông đã giành được hơn 90% số phiếu. A comissão eleitoral anunciou que o candidato havia conquistado mais de 90% dos votos. |
Tưởng tôi không biết cô là kẻ dùng Uỷ Ban Chứng Khoán để chơi tôi chắc? Acha que não sei que me denunciou à SEC? |
Tôi đã nói với ông là tôi có bạn ở trong uỷ ban đó, điều đó thì đúng. Disse-lhe que tenho amigos na comissão, o que é verdade. |
Tôi đồng ý trình diện trước uỷ ban ngày hôm nay... bởi vì... tôi có tội. Concordei em comparecer a este comitê hoje... porque... sou culpado. |
Nếu Underwood thua, uỷ ban sẽ giải tán. Quando o Underwood perder, o comitê se desfaz. |
Tôi là Agent McGowen của Uỷ Ban Chứng Khoán và Giao Dịch. Esse é o Agente McGowen. |
Chứ không phải việc tôi can thiệp vào các công việc của uỷ ban. Não que tenha interferido no trabalho da comissão. |
Uỷ ban Trung ương quyết định không xuất bản bản di chúc. O Comité Central decidiu não publicar o testamento. |
Hãy để Dreyer ngăn chặn việc đó trong uỷ ban. Vamos mandar o Dryer bloqueá-la na comissão. |
Tôi muốn nói chuyện với sếp cô về Uỷ ban Tuyên chiến. Quero falar com seu chefe sobre o Comitê de Declaração de Guerra. |
Tên tôi là Justin Quayle Tôi là người của uỷ ban Eu sou Justin Quayle, da Alta Comissão. |
Họ có cả một uỷ ban chuyên gia... Têm uma comissão de peritos que decide... |
Anh làm ở uỷ ban lâu chưa? Está na Comissão faz tempo? |
Nói cho uỷ ban chỗ chôn xác, để dễ nói chuyện. Dizer ao comitê onde estão enterrados os corpos, por assim dizer. |
Và hãy đóng cửa cái uỷ ban này. Depois, encerre o comitê. |
Đây là một tờ đơn tìm thấy trên web của Uỷ ban taxi và xe Limousine. Este é um formulário no site da Comissão de Táxis e Limusines. |
Không có trát đòi hầu toà nào có thể khiến họ trình diện uỷ ban trước cuộc bầu cử. Uma intimação não os levará ao comitê antes da eleição. |
Anh đã nói với tôi rằng tướng quân có nói chuyện với các thành viên của cái uỷ ban đó. Disse-me que o general tinha falado com membros daquela comissão. |
Vào năm 1957, một uỷ ban đã được thành lập bởi Chính quyền để nghiên cứu tiền tệ hệ thập phân. Em 1957, um comité foi criado pelo governo para investigar a moeda decimal. |
Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước đã xem khu vực quốc gia Birobidzhan là một đơn vị kinh tế riêng biệt. O Comitê de Planejamento do Estado considerava a região nacional de Birobidjan como uma unidade econômica distinta. |
Tôi có một cơ số bạn ở Uỷ ban Tình báo, và thỉnh thoảng tôi có nói chuyện với họ không? Tenho amigos na Comissão de Informação. E falo com eles às vezes? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de uỷ ban em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.