réseau électrique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réseau électrique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réseau électrique trong Tiếng pháp.
Từ réseau électrique trong Tiếng pháp có các nghĩa là lưới điện, mạng lưới truyền tải điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réseau électrique
lưới điện
et les réseaux électriques, et même les canaux, và mạng lưới điện và đến cả kênh rạch |
mạng lưới truyền tải điện(réseau de lignes électriques que des câbles souterrains et des lignes aériennes et l'équipement requis pour cette) |
Xem thêm ví dụ
Pour cela je n'ai pas besoin d'un réseau électrique entre nous. Và vì vậy tôi không cần đến một lưới điện nào giữa chúng ta. |
Le réseau électrique! Mạng lưới điện! |
Il fallait accéder au réseau électrique. Chúng tôi cần đăng nhập vào mạng lưới điện của thành phố. |
C'est ce qui s’est passé en mars 1989 au Québec, lorsque le réseau électrique est tombé en panne. Đó là những gì xảy ra vào tháng 3 năm 1989 ở thành phố Quebec tại Canada, khi hệ thống điện ngừng hoạt động hoàn toàn. |
Le réseau électrique le plus cher au monde coûte quelques millièmes de cela. Mạng lưới điện đắt nhất thế giới đắt hơn hàng nghìn lần như thế. |
Ça affecte le réseau électrique sur des kilomètres, et c'est en train de recommencer. Nó ảnh hưởng tới mọi thứ mang điện... kéo dài nhiều dặm... và nó lại đang xảy ra rồi. |
Le réseau électrique fait défaut. Có chuyện gì đó đang xảy ra với hệ thống điện. |
Mais les véhicules électriques n'ont pas besoin de peser sur le réseau électrique Nhưng xe điện không cần đòi hỏi mạng lưới điện. |
Pas de réseau électrique. Không còn điện. |
Aujourd'hui plus que jamais, elle fait partie notre réseau électrique. Giờ nó là một phần của năng lượng hơn bao giờ hết. |
Qu'en est-il des réseaux électriques dans les pays en développement ? Vậy còn mạng lưới điện ở những nước đang phát triển thì sao? |
Bien que les batteries aient été fortement améliorées dernièrement, elles ne seront jamais aussi efficaces que le réseau électrique. Dù pin đã có nhiều cải tiến mới gần đây, sự thực là chúng sẽ không bao giờ hiệu quả như lưới điện. |
Le système vasculaire qui alimente notre corps sont les pipelines de pétrole et de gaz, les réseaux électriques qui distribuent l'énergie. Hệ tuần hoàn của cơ thể là các đường ống dẫn và mạng lưới điện. phân phối năng lượng. |
La plupart des bâtiments à énergie nulle utilisent le réseau électrique pour le stockage d'énergie, mais certains sont indépendants du réseau. Hầu hết các tòa tiêu thụ năng lượng bằng không sử dụng lưới điện để lưu trữ năng lượng, nhưng một số độc lập với lưới điện. |
Cela peut aussi être un micro-réseau électrique résilient, un chauffage communautaire, des réseaux de communication, etc., tout ça peut être concentré. Điều này cũng có thể là một trạm biến điện đàn hồi, hệ thống sưởi cộng đồng, điện, mạng lưới thông tin liên lạc, vv, có thể được tập trung ở đó. |
Cela peut aussi être un micro- réseau électrique résilient, un chauffage communautaire, des réseaux de communication, etc., tout ça peut être concentré. Điều này cũng có thể là một trạm biến điện đàn hồi, hệ thống sưởi cộng đồng, điện, mạng lưới thông tin liên lạc, vv, có thể được tập trung ở đó. |
C'est un outil plus puissant que l"Interstate Highway Act" et aussi important et transformateur pour l'économie mondiale que le réseau électrique. Tôi nghĩ điều này sẽ hiệu quả hơn Luật liên bang trên Đường cao tốc, nó cũng quan trọng cho nền kinh tế như việc phổ cập điện lưới vậy. |
Les procédures de sécurisation de nombreux réseaux électriques n’ayant débuté que récemment, des dysfonctionnements localisés de la distribution en électricité sont à craindre ”. Bởi vì nhiều công ty điện lực đã chậm trễ, nên việc mất điện từng địa phương là một mối đe dọa”. |
Après une longue nuit de travail, vous vous apprêtez à fermer le labo quand un tremblement de terre soudain paralyse le réseau électrique. Sau một đêm dài làm việc, khi bạn đóng cửa phòng thí nghiệm thì một trận động đất bất ngờ ập đến, và làm mất nguồn điện. |
Que se passerait-il si nous pouvions surmonter le problème d'un Internet et d'un réseau électrique peu fiables et si nous pouvions réduire les coûts de connexion ? Điều gì sẽ xảy nếu như chúng tôi có thể giải quyết được những vấn đề về Internet và điện đồng thời giảm thiểu chi phí kết nối? |
On a perdu notre réseau électrique entier à cause de cette tempête quand les températures allaient, en plein cœur de l'hiver au Québec, de -20 à -30°C. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
▪ Enregistrement : Les appareils enregistreurs ne doivent pas être branchés sur le réseau électrique ou sur le système de sonorisation, et leur utilisation ne doit pas déranger l’assistance. ▪ Thu âm hoặc thu hình: Có thể dùng các máy thu âm hoặc thu hình cá nhân nhưng không được nối với hệ thống điện và âm thanh của hội nghị, cũng như làm phiền người khác. |
Aucun matériel d’enregistrement quel qu’il soit ne doit être branché sur le réseau électrique ou sur le système de sonorisation de l’assemblée, ni empiéter sur les allées ou les couloirs. Không máy thâu hình hoặc thâu thanh nào được phép gắn vào hệ thống điện khí và âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lưu thông giữa các lối đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réseau électrique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réseau électrique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.