verdict trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verdict trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdict trong Tiếng Anh.

Từ verdict trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời phán quyết, lời tuyên án, sự nhận định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verdict

lời phán quyết

noun

The verdict in the Aghani-Heaney case is expected today.
Lời phán quyết trong vụ Aghani-Heaney sẽ đưa ra trong hôm nay

lời tuyên án

noun

If you have a problem with the verdict, go after them.
Nếu con nghi ngờ về lời tuyên án, cứ tìm hiểu đi.

sự nhận định

noun

Xem thêm ví dụ

Since 23 August 2017, parts of Haryana, Punjab and Chandigarh had been under a security lockdown as 200,000 supporters of Ram Rahim amassed in Panchkula ahead of the verdict.
Kể từ ngày 23 tháng 8 năm 2017, các bộ phận của Haryana, Punjab và Chandigarh đã bị khóa an ninh như 200.000 người ủng hộ của Singh được tích lũy ở Panchkula trước phán quyết.
Once you bring in your verdict, let me know and justice will be done.
Hãy cho tôi biết khi anh đưa ra bản án và tôi sẽ thực thi công lý.
The Sessions Court verdict that a man accused of two counts of statutory rape of a 14-year-old girl from Petra Jaya in the Malaysian part of Borneo in October 2015, would escape punishment because he claimed to have married his victim, was overruled by the High Court in Sabah and Sarawak in August 2016 after large-scale protests argued this would set a dangerous precedent for child rapists to escape punishment.
Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt.
It didn't come down by a verdict of somebody else.
Nó không xuất hiện bởi quyết định của ai khác.
Elizabeth, as she had wished, concluded the inquiry with a verdict that nothing was proven, either against the confederate lords or Mary.
Elizabeth, đúng như mong đợi của bà, đã tổng kết lại cuộc điều tra với một phán quyết là không có bất cứ điều gì được chứng minh, không đủ bằng chứng chống lại các lãnh chúa liên minh hay Mary.
As soon as they learned that the court had upheld the verdict, Nguyen Ngoc Nhu Quynh’s mother, Nguyen Thi Tuyet Lan, and rights activists staged a protest outside the court, shouting “Mother Mushroom is innocent,” “My daughter is innocent,” “To defend the environment is not a crime,” “Down with the unjust trial,” and “[We] oppose a trial that silenced justice seekers.”
Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.”
In January 1990, the Chiba District Court ordered the towers dismantled without compensation to the Union; the Supreme Court of Japan upheld this verdict as constitutional in 1993.
Tháng 1 năm 1990, Tòa án quận Chiba đã ra lệnh tháo dỡ hai tháp thép này mà không bồi thường cho Liên hiệp; Tòa án Tối cao Nhật Bản đã tán thành phán quyết này là hợp hiến năm 1993.
This version has a runway walk in front of the judges, each contestant faces her verdict individually without any particular order, and its contestants travel to more than one international destination in one season.
Phiên bản này có sàn diễn thời trang trước mặt các giám khảo, mỗi thí sinh phải đối mặt với cách đánh giá riêng của mình mà không có lệnh cụ thể nào, và thí sinh của mình đi đến nhiều hơn một điểm đến quốc tế trong một mùa.
There is no chance in hell this verdict will hold in an appeal.
Không có cơ hội ở nhà giam. phán quyết này sẽ có hiệu lực khi kháng cáo.
I was sitting here watching them the morning after the verdict, and all the day they were having a party, they celebrated, all of South Central, all the churches.
Tôi ngồi đây xem họ vào buổi sáng sau buổi tuyên án và nguyên cả ngày họ có tiệc, họ ăn mừng, cả Nam trung bộ, các nhà thờ.
and we have you, who, frankly, in front of a jury looks like a walking guilty verdict to me.
Và chúng tôi tóm được anh, thật lòng mà nói bồi thẩm đoàn nhìn thấy anh là phán có tội ngay.
In the 1976 documentary Hollywood On Trial, Trumbo said "As far as I was concerned, it was a completely just verdict.
Trong bộ phim tài liệu năm 1976 Hollywood On Trial, Trumbo nói rằng "Theo như tôi quan tâm, đó là một bản án hoàn toàn xứng đáng.
The king was chief administrator, chief legislator, and chief judge, with all laws, orders, verdict and punishments theoretically originating from his person.
Nhà vua là người quản lý chính, là thượng nghị sĩ, và là thẩm phán, với tất cả các luật, lệnh, phán quyết và hình phạt về mặt lý thuyết có nguồn gốc từ người đó.
If you have a problem with the verdict, go after them.
Nếu con nghi ngờ về lời tuyên án, cứ tìm hiểu đi.
But the Heavenly verdict is still not final because there is still an additional hope that until Sukkot concludes God will deliver a final, merciful judgment, hence the use of "gmar" ("end") that is "tov" ("good").
Nhưng bản án trên thiên đình vẫn không phải là bản án cuối cùng vì vẫn còn thêm một hy vọng du di nữa cho đến khi vào ngày lễ lều tạm kết luận rằng Đức Thiên Chúa Trời sẽ đưa ra một quyết định cuối cùng, sự phán xét đầy lòng từ bi, do đó nhận mạnh vào từ "gmar" ("kết thúc") và đó là "tov" ("tốt").
Will the clerk please bring the verdict up?
Thư ký sẽ mang lời tuyên án lên.
What was Jehovah’s verdict in this case?
Đức Giê-hô-va đưa ra phán quyết nào trong trường hợp này?
The District Court has announced the verdict in the Pirate Bay trial.
Tòa án quận đã đưa ra lời phán quyết trong vụ xét xử Pirate Bay.
Now we wait for the verdict.
Bây giờ chúng ta chờ phán quyết.
She retires to consider her verdict.
Con cái rút lui để cân nhắc về quyết định của nó.
James Klenk, Jackson's attorney, praised the singer upon the jury's verdict.
James KLENK, luật sư của Jackson, đã ca ngợi ông sau khi có phán quyết của bồi thẩm đoàn.
European sovereigns, Catholic and Protestant alike, ignored his verdict.
Dù vậy, các vương quyền châu Âu, cả Công giáo lẫn Kháng Cách, đều phớt lờ tuyên bố này.
▪ A verdict of guilty without at least one judge arguing for the accused was invalid; a unanimous verdict of guilty was considered “indicative of a conspiracy”
▪ Một bản án kết tội sẽ vô giá trị nếu không có ít nhất một quan tòa bào chữa cho bị cáo. Trường hợp tất cả quan tòa đều xử bị cáo có tội thì được xem là “có dấu hiệu thông đồng với nhau”.
Early in 1991, the 1957 court verdict was overturned because of the lack of evidence that a crime had been committed.
Vào đầu năm 1991, bản án tòa phán quyết năm 1957 bị hủy bỏ vì không có bằng chứng về tội bị cáo buộc.
"Amy Winehouse death: Coroner records misadventure verdict".
Truy cập 15 tháng 2 năm 2015. ^ “Amy Winehouse death: Coroner records misadventure verdict”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdict trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.